Template Tin Tức Mới Nhất

Hiển thị các bài đăng có nhãn NGOẠI NGỮ. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn NGOẠI NGỮ. Hiển thị tất cả bài đăng

Cùng học từ vựng tiếng Anh chủ đề về thời gian - Bài 1: tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về thời gian trong ngày. Các bạn hãy cùng học nhé!

tu-vung-tieng-Anh-ve-thoi-gian


 - Dawn - /dɑːn/ - Bình minh

- Morning - /ˈmɔːr.nɪŋ- Buổi sáng

- Midday - /ˌmɪdˈdeɪ/ - Giữa ngày

- Noon - /nuːn- Buổi trưa

- Afternoon -  /ˌæf.tɚˈnuːn/- Buổi chiều

- Dusk - /dʌsk/- Hoàng hôn

- Evening -  /ˈiːv.nɪŋ/- buổi tối

- Night -  /naɪt/- Ban đêm

- Midnight -  /ˈmɪd.naɪt/- Nửa đêm

Bên trên là những từ vựng về chủ đề thời gian trong ngày thông dụng nhất. Ngoài ra, nếu còn từ nào nữa, mong các bạn đóng góp bên dưới bình luận nhé! Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt

Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh

Đọc tiếp »

 Trong câu tiếng Anh, cụm từ chỉ thời gian đóng vai trò quan trọng để chỉ sự việc diễn ra vào thời điểm nào trong khi nói chuyện. Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học về những cụm từ chỉ thời gian thông dụng sau nhé

cum-tu-chi-thoi-gian-trong-tieng-Anh


- Already -  /ɑːlˈred.i/ - Đã rồi

- Lately -  /ˈleɪt.li/ - Gần đây

- Still - /stɪl/ - Vẫn

- Tomorrow -/təˈmɔːr.oʊ - Ngày mai

- Early - /ˈɝː.li- Sớm

- Now - /naʊ- Bây giờ

- Soon - /suːn- Sớm thôi

- Finally - /ˈfaɪ.nəl.i/ - Cuối cùng thì

Ngoài ra, còn có những cụm từ chỉ thời gian nào chưa được đề cập đến. Nếu có, các bạn nhớ đóng góp bên dưới bình luận của bài viết nhé!

Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh

Đọc tiếp »

Từ vựng tiếng Anh chủ đề về các món ăn thường ngày. Học tiếng Anh về các món ăn quen thuộc. Các bạn hãy cùng học nhé!

tu-vung-tieng-Anh-ve-cac-mon-an

 -  thịt - meat

-  cá - fish

- tôm - shrimp

- cua -  crab

- cơm - rice

- cháo gạo - rice gruel / congee

- xôi - sticky rice

- mì sợi - noodles

- bún - rice noodles.

- phở - pho

- miến - soya noodles

- hoành thánh - wonton

- hủ tiếu - noodle soup

- phô mai/ pho mát - cheese

-  bánh mì - bread

- hải sản - seafood

- trứng - egg

- rau quả - vegetables

- đậu phụ - soya cheese

- đậu Hà Lan - peas


- nước tương - soy sauce

- nước mắm - fish sauce

- xúc xích - sausage

- xúc xích Ý - salami

- bánh quy - biscuit

- bánh kem - cake

- bánh nướng - pie

- kem - ice-cream

- ngũ cốc - cereal

- mật ong - honey

- mứt - jam

- bơ - butter

- món súp, món canh - soup

- món rau trộn/ sa lát - Salad

- bít tết - steak

- thịt bò - beef

- thịt cừu - lamb

- thịt lợn - pork

- thịt gà - chicken

- thịt vịt - duck

- gà tây - turkey

- thịt bê - veal

- sườn - chops

- tôm rán - scampi

- khoai tây chiên - fries

- mỳ Ý - spaghetti/ pasta

- trứng ốp la - omelette

- thịt xông khói - bacon

- cà ri - curry

- lẩu - hot pot

- bánh táo - apple pie

- bánh phô mai - cheesecake

- bánh mì kẹp - hamburger

- bánh mì kẹp - sandwich

- bánh pizza - pizza

- giăm bông - ham

- pa-tê - pate

- bánh mì nướng - toast

- bánh xèo - pancake

- bánh tráng - girdle-cake


Tổng hợp

Để học thêm về các chủ đề khác, các bạn hãy vào link Học Tiếng Anh để học tiếp nhé!

Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh

Đọc tiếp »

 Bạn đã từng thấy những từ tiếng Anh trong những bài hát quốc tế như: gimme, gonna, wanna,… chưa? Thật ra những từ này được viết gọn từ những cụm từ sau đây. Các bạn hãy cùng xem nhé!

rut-gon-tieng-Anh

  • Let me -> Lemme
  • Give me -> Gimme
  • Going to -> Gonna
  • Want to -> Wanna
  • I don’t know -> I dunno

 Tiếng Anh thật thú vị đúng không nào. Các bạn nhớ nắm vững những cụm từ nào để có thể vận dụng tốt hơn vào giao tiếp nhé!

Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt!


Tham khảo


Từ khóa: học tiếng Anhtiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, học tiếng Anh, tiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, 

Đọc tiếp »

 Trong tiếng Anh, những từ chỉ địa điểm đóng một vai trò quan trọng trong câu văn cũng như giao tiếp. Sau đây là những cụm từ chỉ địa điểm phổ biến và thông dụng nhất trong tiếng Anh. Các bạn hãy cùng học nhé!

dia-diem-trong-tieng-Anh

  • Here  - ở đây
  • There - ở kia
  • Everywhere - khắp mọi nơi
  • Some where - một nơi nào đó
  • Any where - bất kỳ đâu
  • No where - không ở đâu cả
  • Nearly - gần đây
  • Inside - bên trong
  • Outside - bên ngoài

Các bạn còn có thêm những cụm từ chỉ địa điểm nào nữa? Nhớ đóng góp thêm bên dưới bình luận của bài viết nhé!

Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt


Tham khảo


Từ khóa: học tiếng Anh, tiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, học tiếng Anh, tiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, 

Đọc tiếp »
Học tiếng Anh đúng là cả một quá trình ai cũng biết không hề dễ dàng. Nhưng tại sao lại có những người nói tiếng Anh như gió, thành công rực rỡ cũng nhờ tiếng Anh. Còn bạn và hàng tá người giống bạn, đều thất bại trên con đường học tiếng Anh. Bạn học mãi mà vẫn không hề tiến bộ, lên trình nổi? Cái gì cũng có lý do của nó cả và đây chính là những nguyên nhân chủ yếu khiến con đường học tiếng Anh của bạn nhiều chông gai và dễ dàng bỏ cuộc nhất:
1. CHỌN TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH SAI LEVEL, QUÁ KHÓ HOẶC QUÁ DỄ
Khi học tiếng Anh, bạn có biết tài liệu là yêu tố tiên quyết? Chọn đúng tài liệu là bạn đi đúng hướng, và con đường học tiếng Anh của bạn sẽ dần đi đến thành công. Nhưng chọn sai tài liệu thì dù bạn có học bao lâu cũng vẫn giậm chân tại chỗ.
Chọn tài liệu tiếng Anh để học nếu quá khó so với sức học và trình độ của bạn thì chẳng mấy chốc bạn sẽ mau nản,còn nếu dễ quá thì bạn cũng sẽ thấy nhanh chán.
Cách giải quyết: Do vậy, bạn phải xác định level của bạn là A0, A1,… chưa biết gì, biết chút chút hay biết cơ bản, hay biết nhiều. Sau đó, hãy lựa chọn những cuốn sách giáo trình phù hợp tương đương với level của bạn
Bạn hãy thử học bộ tài liệu Tatic for listening. Ở tài liệu này được biên soạn theo 3 trình độ tiếng Anh: basic (cơ bản), developing (đang phát triển), expanding (nâng cao). Tương ứng các cấp độ tiếng Anh từ A0, A1 đến B1. Bộ tài liệu này có nhiều hình ảnh học sinh động, dễ học và được học theo giọng chuẩn Mỹ (là giọng tiếng Anh được áp dụng phổ biến nhất hiện nay)

2. CHỈ HỌC BẰNG MẮT MÀ KHÔNG HỌC BẰNG TAI, BẰNG MIỆNG

Bạn mong muốn nói được tiếng Anh, có thể giao tiếp được với người khác, nhưng lại chỉ chọn học bằng mắt. Tiếng Anh nên hiểu đơn giản, muốn nói giỏi phải lắng nghe thật nhiều và nói thật nhiều. Dù đi học tiếng Anh ở đâu cũng được, tự học ở nhà hay đến trường, trung tâm, chúng ta phải chủ động nghe thật nhiều và thực hành nói nhiều với bạn bè, thầy cô thì trình giao tiếp của bạn mới được nâng level. Đặc biệt, không chỉ nghe nhiều, nói nhiều mà còn nhái theo từng từ, từng câu nữa thì bạn mới nhanh nói được

ly-do-hoc-tieng-Anh-that-bai


3. XEM PHIM CÓ CẢ 2 SUB ANH - VIỆT

Mỗi khi xem phim nước ngoài, thường chúng ta sẽ lựa chọn thói quen xem phim phụ đề có cả tiếng Anh và tiếng Việt. Tuy nhiên, đây là việc làm quá sai lầm nếu bạn đang muốn xem phim để học tiếng Anh. Bạn có biết, khi xem phim, não bộ của chúng ta sẽ chủ động ưu tiên muốn hiểu nội dung phim hơn. Cho nên, khi đó, mắt của các bạn sẽ chú ý nhiều hơn đến dòng sub tiếng Việt (gần như 90%), chứ não bộ sẽ không tập trung nghe tiếng Anh. Và cái kết là bạn sẽ không tiếp thu được gì về tiếng Anh cả.

Các giải quyết: Hãy lựa chọn những bộ phim dễ hiểu thôi, phù hợp với level tiếng Anh của bạn. Đặc biệt là nên coi phim 100% là tiếng Anh. Khi đó, các bạn sẽ tập trung hoàn toàn vào việc nghe, đọc, và dần sẽ hiểu hoàn toàn bằng tiếng Anh. Nếu từ tiếng Anh nào khó, bạn chưa biết thì mới tra từ điển.

Hoặc, bạn cũng có thể xem phim và đọc phụ đề Việt trước rồi xem lại hoàn toàn bằng tiếng Anh 100%. Chỉ có cách học qua phim như thế này, thì bạn mới nâng cao được kỹ năng tiếng Anh của bạn thân, cả đọc - nghe - hiểu. 

Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt

Cuộc Sống Giản Đơn 123

Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh

Đọc tiếp »

 Khi bạn được một ai đó nói lời cảm ơn, bạn sẽ đáp lại họ bằng những câu nói tiếng Anh nào? Sau đây là những câu nói giúp bạn đáp lại lời cảm ơn của người khác một cách tự nhiên và lịch sự nhất. Bạn hãy thử nói xem nhé!

dap-lai-loi-cam-on-bang-tieng-Anh


- You're welcome (you are welcome) - Không có gì đâu!

- No problem - Không thành vấn đề

- No sweat - Có gì đâu

- Not at all - Có gì đâu mà

- Don't mention it - Không cần khách sáo đâu

- My pleasure - Đó là niềm vinh hạnh của mình mà

- That's all right - Được rồi mà

- It's nothing - Có gì đâu!


Tham khảo

Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh

Đọc tiếp »

Bạn đang rất bực mình hay tức giận một ai đó và muốn bày tỏ thái độ của bạn với họ bằng những câu tiếng Anh. Hãy cùng luyện tập những câu nói tiếng Anh sau và áp dụng thử nhé

cau-noi-gian-du-bang-tieng-Anh

- Shut up - im miệng/ câm mồm

- You make me sick - Bạn làm tôi phát chán

- It’s none of your business - Đó không phải việc của bạn.

- Who do you think you are? - Bạn nghĩ bạn là ai?

- What are you thinking? - Bạn đang nghĩ gì thế?


Tham khảo


Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh

Đọc tiếp »
Bạn muốn nói hoặc gửi những chúc thật hay và tốt đẹp đến với người thân, bạn bè của bạn bằng tiếng Anh. Cuốc Sống Giản Đơn 123 sẽ gợi ý cho bạn 60 lời chúc nghe mát lòng mát dạ nhất. 

loi-chuc-bang-tieng-Anh


1. LỜI CHÚC MAY MẮN
- Good luck to you! Chúc bạn may mắn (câu này quá quen thuộc đúng không các bạn) - Break a leg! - /breɪk ə lɛg!/ - Chúc may mắn! - God bless you. - /gɒd blɛs juː./ - Cầu Chúa phù hộ bạn. - Go forth and conquer. - /gəʊ fɔːθ ænd ˈkɒŋkə./ - Hãy tiến lên và chinh phục nó! - Bring home the trophy! - /brɪŋ həʊm ðə ˈtrəʊfi!/ - Hãy mang chiến thắng về nhà nhé! - Win big! - /wɪn bɪg!/- Hãy thắng đậm nhé! - This will bring you some good luck! -/ðɪs wɪl brɪŋ juː sʌm gʊd lʌk!/ - Điều này sẽ mang lại may mắn cho bạn! - I wish all the luck floods you! - /aɪ wɪʃ ɔːl ðə lʌk flʌdz juː!/ - Mong rằng bạn sẽ gặp nhiều may mắn!

2. CHÚC NGỦ NGON
- Sweet dreams! - /swiːt driːmz!/ - Mơ đẹp nhé! - Have a sound sleep! - /hæv ə saʊnd sliːp!/ - Chúc ngủ ngon! - Sleep tight! - /sliːp taɪt!/ - Ngủ ngon! - Nite nite! - /naɪt naɪt!/ - Chúc ngủ ngon nhé! - Hope you will encounter no nightmare! - /həʊp juː wɪl ɪnˈkaʊntə nəʊ ˈnaɪtmeə!/ - Hy vọng bạn sẽ không gặp phải ác mộng! - You will have sweet dream when you fall asleep. - /juː wɪl hæv swiːt driːm wɛn juː fɔːl əˈsliːp./ - Bạn sẽ có giấc mơ ngọt ngào khi chìm vào giấc ngủ. - Time to close your eyes! Good night! - /taɪm tuː kləʊs jɔːr aɪz! gʊd naɪt!/ - Đến lúc nhắm mắt rồi! Chúc ngủ ngon!
3. LỜI CHÚC HAY TRONG CÔNG VIỆC
- Congratulations! - /kənˌgrætjʊˈleɪʃənz!/ - Chúc mừng nhé! - Wish you a happy week! - /wɪʃ juː ə ˈhæpi wiːk!/ - Chúc bạn một tuần vui vẻ! - Well done! You deserve it! - /wɛl dʌn! juː dɪˈzɜːv ɪt!/ - Làm tốt lắm! Bạn xứng đáng! - I hope you will get promotion soon! - /aɪ həʊp juː wɪl gɛt prəˈməʊʃn suːn!/ - Hy vọng bạn sẽ sớm được thăng chức! - Congratulations on your success! - /kənˌgrætjʊˈleɪʃənz ɒn jɔː səkˈsɛs!/ -Chúc mừng thành công của bạn! - We're so lucky to have you on broad! - /wɪə səʊ ˈlʌki tuː hæv juː ɒn brɔːd!/ - Chúng tôi thật may mắn khi có bạn! - No matter what happens, always stay positive! - /nəʊ ˈmætə wɒt ˈhæpənz, ˈɔːlweɪz steɪ ˈpɒzətɪv!/ - Dù có chuyện gì xảy ra đi nữa, hãy luôn lạc quan nhé! - Hope you gain more achivements this year! - /həʊp juː geɪn mɔː əˈtʃiːvmənts ðɪs jɪə!/ -Mong bạn có được nhiều thành tựu trong năm nay. - I wish every moment of your life bring you happiness and peace. - /aɪ wɪʃ ˈɛvri ˈməʊmənt ɒv jɔː laɪf brɪŋ juː ˈhæpinəs ænd piːs./ - Tôi mong rằng mọi khoảng khắc trong đời đều mang đến may mắn cho bạn. - Wishing you success in all you do! - /ˈwɪʃɪŋ juː səkˈsɛs ɪn ɔːl juː duː!/ - Mong bạn sẽ thành công với những gì bạn làm! - I hope all your efforts pay off! - /aɪ həʊp ɔːl jɔːr ˈɛfəts peɪ ɒf!/ - Mong rằng những nỗ lực của bạn sẽ được đền đáp. 4. LỜI CHÚC DÀNH CHO NGƯỜI THÂN
- Hope your life is filled with happiness! - /həʊp jɔː laɪf ɪz fɪld wɪð ˈhæpinəs!/ - Mong cuộc đời anh (chị) luôn tràn ngập hạnh phúc. - Sending you warm wishes. - /ˈsɛndɪŋ juː wɔːm ˈwɪʃɪz./ - Gửi cô/chú những lời chúc nồng nhiệt. - Wishing you always stay healthy and happy. - /ˈwɪʃɪŋ juː ˈɔːlweɪz steɪ ˈhɛlθi ænd ˈhæpi./ - Chúc ông/bà luôn khỏe mạnh và hạnh phúc.

loi-chuc-tieng-Anh

- I wish you all the success and joy in life. Lots of love. - /aɪ wɪʃ juː ɔːl ðə səkˈsɛs ænd ʤɔɪ ɪn laɪf. lɒts ɒv lʌv./ - Chúc anh/em luôn thành công và vui vẻ trong cuộc đời. - I wish you happy with all my heart! - /aɪ wɪʃ juː ˈhæpi wɪð ɔːl maɪ hɑːt!/ - Con chúc bố/mẹ hạnh phúc bằng cả tấm lòng! - Thanks for being the greatest person in the world! I love you! - /θæŋks fɔː ˈbiːɪŋ ðə ˈgreɪtɪst ˈpɜːsn ɪn ðə wɜːld! aɪ lʌv juː!/ - Cảm ơn vì đã là người tuyệt vời nhất trên đời này! Anh yêu em! - Thanks for guiding me through difficulties, wish your luck comes in waves! - /θæŋks fɔː ˈgaɪdɪŋ miː θruː ˈdɪfɪkəltiz, wɪʃ jɔː lʌk kʌmz ɪn weɪvz!/ - Cảm ơn vì đã dẫn dắt con qua những khó khăn, chúc bố/mẹ luôn gặp nhiều may mắn! - You are a warm and caring person, you will have all the best luck in this world! - /juː ɑːr ə wɔːm ænd ˈkeərɪŋ ˈpɜːsn, juː wɪl hæv ɔːl ðə bɛst lʌk ɪn ðɪs wɜːld!/ - Bà là một người rất ấm áp và săn sóc, bà sẽ gặp những điều may mắn tuyệt diệu nhất trên đời! - I pray for your health and success. - /aɪ preɪ fɔː jɔː hɛlθ ænd səkˈsɛs./ - Cháu cầu nguyện cho sức khỏe và thành công của cô/chú. - Just let bygones be bygones and live for the best! - /ʤʌst lɛt ˈbaɪgɒnz biː ˈbaɪgɒnz ænd lɪv fɔː ðə bɛst!/ - Hãy để những gì qua rồi qua đi và sống vì - điều tốt đẹp nhất nhé! 5. LỜI CHÚC TRONG CÁC NGÀY LỄ/ DỊP ĐẶC BIỆT LỜI CHÚC SINH NHẬT - Have a great birthday! -/hæv ə greɪt ˈbɜːθdeɪ!/ - Chúc bạn có một sinh nhật vui vẻ! - Happy birth day! Wish you all the best in this world! - /ˈhæpi bɜːθ deɪ! wɪʃ juː ɔːl ðə bɛst ɪn ðɪs wɜːld!/- Chúc mừng sinh nhật! Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất trên thế giới này! - I hope your dream would come true. - /aɪ həʊp jɔː driːm wʊd kʌm truː./ - Tôi hy vọng ước mơ của bạn sẽ trở thành sự thật. - May you achieve all of your goals! - /meɪ juː əˈʧiːv ɔːl ɒv jɔː gəʊlz!/ - Chúc bạn đạt được tất cả các mục tiêu của mình! - I wish you a wonderful birthday! - /aɪ wɪʃ juː ə ˈwʌndəfʊl ˈbɜːθdeɪ!/ - Tôi chúc bạn có một sinh nhật tuyệt vời! - I wish you nothing but the best. - /aɪ wɪʃ juː ˈnʌθɪŋ bʌt ðə bɛst./ - Tôi chúc bạn không gì cả ngoài những điều tốt nhất. - May your everyday from now will be filled with laughter! - /meɪ jɔːr ˈɛvrɪdeɪ frɒm naʊ wɪl biː fɪld wɪð ˈlɑːftə!/ - Cầu mong mỗi ngày của bạn từ bây giờ sẽ tràn ngập tiếng cười! - Wish you a well-remembered past, a happy present, and a bright future. - /wɪʃ juː ə wɛl rɪˈmɛmbəd pɑːst, ə ˈhæpi ˈprɛznt, ænd ə braɪt ˈfjuːʧə./ - Chúc bạn có một quá khứ đáng nhớ, một hiện tại hạnh phúc và một tương lai tươi sáng. LỜI CHÚC NĂM MỚI - Wishing you a successful new year! -/ˈwɪʃɪŋ juː ə səkˈsɛsfʊl njuː jɪə!/ - Chúc bạn một năm mới thành công! May you have a successful year ahead! - /meɪ juː hæv ə səkˈsɛsfʊl jɪər əˈhɛd!/ - Chúc bạn có một năm thành công phía trước! - Have a prosperous year ahead! - /hæv ə ˈprɒspərəs jɪər əˈhɛd!/ - Chúc bạn một năm thịnh vượng phía trước! - Above all, I hope you will have a happy new year with your loved ones! - /əˈbʌv ɔːl, aɪ həʊp juː wɪl hæv ə ˈhæpi njuː jɪə wɪð jɔː lʌvd wʌnz!/ - Hơn tất thảy, tôi hy vọng bạn sẽ có một năm mới hạnh phúc bên những người thân yêu! - Happy new year! Good luck to you during this year! - /ˈhæpi njuː jɪə! gʊd lʌk tuː juː ˈdjʊərɪŋ ðɪs jɪə!/- Chúc mừng năm mới! Chúc bạn may mắn trong năm nay! - New year will come with more opportunities, I hope your dreams will come true. - /njuː jɪə wɪl kʌm wɪð mɔːr ˌɒpəˈtjuːnɪtiz, aɪ həʊp jɔː driːmz wɪl kʌm truː./ - Năm mới sẽ đến với nhiều cơ hội hơn, mong rằng ước mơ của các bạn sẽ thành hiện thực. - New year has arrived, forget about all bad things, new year will be so much better! - /njuː jɪə hæz əˈraɪvd, fəˈgɛt əˈbaʊt ɔːl bæd θɪŋz, njuː jɪə wɪl biː səʊ mʌʧ ˈbɛtə!/ - Năm mới đã đến, hãy quên hết những điều không hay đi, năm mới sẽ tốt đẹp hơn rất nhiều! LỜI CHÚC MỪNG GIÁNG SINH
- Merry Christmas! - /ˈmɛri ˈkrɪsməs!/ - Giáng sinh vui vẻ! - Eat, drink, and be merry! - /iːt, drɪŋk, ænd biː ˈmɛri!/ - Hãy ăn, uống và vui vẻ nhé! - A pleasant and relaxing Christmas to you! -/ə ˈplɛznt ænd rɪˈlæksɪŋ ˈkrɪsməs tuː juː!/ - Chúc bạn Giáng sinh thoải mái và tuyệt vời! - Let’s share the happiness and the cheers. - /lɛts ʃeə ðə ˈhæpɪnəs ænd ðə ʧɪəz./ -Hãy chia sẻ niềm hạnh phúc và niềm vui nào! - Joy, love, and laughter are coming for you today. - /ʤɔɪ, lʌv, ænd ˈlɑːftər ɑː ˈkʌmɪŋ fɔː juː təˈdeɪ./ - Niềm vui, tình yêu và tiếng cười sẽ đến với bạn trong ngày hôm nay. LỜI CHÚC TRONG NGÀY NHÀ GIÁO
ngay-nha-giao-Viet-Nam
- Wishing you all the best, you are an amazing teacher! - /ˈwɪʃɪŋ juː ɔːl ðə bɛst, juː ɑːr ən əˈmeɪzɪŋ ˈtiːʧə!/- Chúc thầy/cô những điều tốt đẹp nhất, thầy/cô là một giáo viên tuyệt vời! - Wishing you the day full of joyful moment! - /ˈwɪʃɪŋ juː ðə deɪ fʊl ɒv ˈʤɔɪfʊl ˈməʊmənt!/ - Chúc thầy/cô một ngày ngập tràn niềm vui! - Thanks for your devotion! Wishing you a happy Teachers’ Day. - /θæŋks fɔː jɔː dɪˈvəʊʃn! ˈwɪʃɪŋ juː ə ˈhæpi ˈtiːʧəz deɪ./ - Cảm ơn vì sự tận tâm của thầy/cô! Chúc thầy/cô một Ngày Nhà giáo vui vẻ. - Thank you for making me a good human being. - /θæŋk juː fɔː ˈmeɪkɪŋ miː ə gʊd ˈhjuːmən ˈbiːɪŋ./ - Cảm ơn thầy/cô đã giúp con trở thành một người tốt. - Happy Teachers Day to you! You have been an amazing role model for me. - /ˈhæpi ˈtiːʧəz deɪ tuː juː! juː hæv biːn ən əˈmeɪzɪŋ rəʊl ˈmɒdl fɔː miː./ - Chúc thầy/cô một ngày nhà giáo vui vẻ! Thầy/cô là một hình mẫu tuyệt vời đối với con! - Happy Teachers Day to you!Thank you for making your lessons interesting! - /ˈhæpi ˈtiːʧəz deɪ tuː juː!θæŋk juː fɔː ˈmeɪkɪŋ jɔː ˈlɛsnz ˈɪntrɪstɪŋ!/ - Chúc mừng ngày nhà giáo! Cảm ơn thầy/cô đã làm cho bài học trở nên thú vị!

Tham khảo 

Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh

Đọc tiếp »
Thay vì dùng những từ tiếng Anh quen thuộc trong những cuộc nói chuyện của bạn với bạn bè, khách hàng, hãy thử dùng những cụm từ phổ biến sau, bạn sẽ vô cùng nhạc nhiên và thích thú bởi sự đa dạng và hay ho khi nói chuyện đấy

giao-tiep-tieng-Anh

- Catch on 
/kæʧ ɒn/ 
Understand 
/ˌʌndəˈstænd/ 
Hiểu

- Ask for 
/ɑːsk fɔː/ 
Request 
/rɪˈkwɛst/ 
Yêu cầu 

- Come back 
/kʌm bæk/ 
Return  
/rɪˈtɜːn/ 
Trở lại

- Bring back 
/brɪŋ bæk/ 
Return 
/rɪˈtɜːn/ 
Trả lại

- Call off 
/kɔːl ɒf/ 
Cancel 
/ˈkænsl/ 
Huỷ bỏ

- Come in 
/kʌm ɪn/ 
Enter 
/ˈɛntə/ 
Đi vào

- Go out 
/gəʊ aʊt/
Leave 
/liːv/ 
Rời đi

- Come over 
/kʌm ˈəʊvə/ 
Visit 
/ˈvɪzɪt/ 
Đến thăm

- Get to 
/gɛt tuː/ 
Annoy 
/əˈnɔɪ/ 
Làm phiền

- Get back at 
/gɛt bæk æt/ 
Revenge 
/rɪˈvɛnʤ/ 
Trả thù

- Go over 
/gəʊ ˈəʊvə/ 
Check 
/ʧɛk/ 
Kiểm tra

- Go up 
/gəʊ ʌp/ 
Rise 
/raɪz/ 
Tăng lên

- Go down 
/gəʊ daʊn/ 
Fall 
/fɔːl/ 
Giảm xuống

- go against 
/gəʊ əˈɡeɪnst/
Oppose
/əˈpəʊz/ 
Phản đối, chống đối

- go out with 
/gəʊ aʊt wɪð/ 
Date 
/deɪt/ 
Hẹn hò

- Help out 
/hɛlp aʊt/ 
Assist 
/əˈsɪst/ 
Hỗ trợ

- Hold off 
/həʊld ɒf/ 
Delay 
/dɪˈleɪ/ 
Trì hoãn

- Keep on 
/kiːp ɒn/ 
Continue
/kənˈtɪnjuː/ 
Tiếp tục

- Light up 
/laɪt ʌp/
Illuminate 
/ɪˈluːmɪneɪt/ 
Soi sáng

- Throw up 
/θrəʊ ʌp/ 
Vomit 
/ˈvɒmɪt/ 
Nôn

- Back up 
/bæk ʌp/ 
Support 
/səˈpɔːt/ 
Ủng hộ

- Blow up 
/bləʊ ʌp/ 
Explode 
/ɪksˈpləʊd/ 
Phát nổ

- Break in 
/breɪk ɪn/ 
Interrupt 
/ˌɪntəˈrʌpt/ 
Làm gián đoạn

- Break out 
/breɪk aʊt/ 
Escape 
/ɪsˈkeɪp/ 
Bỏ trốn

- Break away  
/breɪk əˈweɪ/ 
Escape 
/ɪsˈkeɪp/ 
Bỏ trốn

- Bear up  
/beər ʌp/ 
Confirm 
/kənˈfɜːm/ 
Xác nhận

- Hand in 
/hænd ɪn/ 
Submit 
/səbˈmɪt/ 
Nộp

- Hold up 
/həʊld ʌp/ 
Rob 
/rɒb/ 
Cướp

- look for 
/lʊk fɔː/ 
Find 
/faɪnd/ 
Tìm kiếm

- Pass away 
/pɑːs əˈweɪ/ 
Die 
/daɪ/ 
Qua đời

- Pass out 
/pɑːs aʊt/ 
Faint 
/feɪnt/ 
Ngất

- Set up 
/sɛt ʌp/ 
Trick 
/trɪk/ 
Lừa

- Sort out 
/sɔːt aʊt/ 
Tidy 
/ˈtaɪdi/ 
Dọn dẹp

- Think over 
/θɪŋk ˈəʊvə/ 
Consider 
/kənˈsɪdə/ 
Cân nhắc

- Turn down 
/tɜːn daʊn/ 
Reject 
/ˈriːʤɛkt/ 
Từ chối

- Try out 
/traɪ aʊt/ 
Test 
/tɛst/ 
Kiểm tra

- Give up 
/gɪv ʌp/ 
Quit 
/kwɪt/ 
Từ bỏ

- Beat up 
/biːt ʌp/ 
Hit/kick somebody 
/hɪt/kɪk ˈsʌmbədi/ 
Đánh/ đá ai đó

- Decide upon 
/dɪˈsaɪd əˈpɒn/ 
Choose/select 
/ʧuːz/sɪˈlɛkt/ 
Chọn

- Hold on 
/həʊld ɒn/ 
Wait 
/weɪt/ 
Chờ đợi

- Kick out
/kɪk aʊt/ 
Expel 
/ɪksˈpɛl/ 
Đuổi

- Run after 
/rʌn ˈɑːftə/ 
Chase 
/ʧeɪs/ 
Đuổi bắt

- Stand up to 
/stænd ʌp tuː/ 
Resist 
/rɪˈzɪst/ 
Kháng cự

- Fix up 
/fɪks ʌp/ 
Repair 
/rɪˈpeə/ 
Sửa

- Grow up 
/grəʊ ʌp/ 
Mature 
/məˈtjʊə/ 
Trưởng thành

- Point out 
/pɔɪnt aʊt/ 
Indicate 
/ˈɪndɪkeɪt/ 
Chỉ ra

- Speed up 
/spiːd ʌp/ 
Accelerate 
/əkˈsɛləreɪt/ 
Tăng tốc

- Put up with  
/pʊt ʌp wɪð/ 
Bear 
/beə/ 
Chịu đựng

- Put through 
/pʊt θruː/ 
Connect  
/kəˈnɛkt/ 
Kết nối

- Show up 
/ʃəʊ ʌp/ 
Appear 
/əˈpɪə(r)/ 
Xuất hiện

- Bring up  
/brɪŋ ʌp/ 
Raise 
/reɪz/ 
Nuôi nấng

- Carry on 
/ˈkæri ɒn/ 
Continue 
/kənˈtɪnjuː/ 
Tiếp tục

- Clear out  
/klɪər aʊt/ 
Leave 
/liːv/ 
Rời khỏi

- Find out  
/faɪnd aʊt/ 
Discover 
/dɪsˈkʌvə/ 
Khám phá

- Give out  
/gɪv aʊt/ 
Distribute 
/ˈdɪstrɪbjuːt/ 
Phân phát

- Go over  
/gəʊ ˈəʊvə/ 
Review  
/rɪˈvjuː/ 
Ôn tập

- Hand in 
/hænd ɪn/ 
Submit 
/səbˈmɪt/ 
Gửi đi

- Let down 
/lɛt daʊn/ 
Disappoint  
/ˌdɪsəˈpɔɪnt/ 
Làm thất vọng

Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt và đạt hiệu quả cao!

Tham khảo


Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh

Đọc tiếp »

Ngày nay, nhiều ứng dụng, chương trình học tiếng Anh ra đời, đồng thời chúng ta cũng phải bỏ tiền ra để có thể được học trên những ứng dụng đó. Tuy nhiên, với những ai không có điều kiện tài chính để học tiếng Anh lâu dài trên những ứng dụng đó, cũng có thể học miễn phí bằng những phương pháp khác, cụ thể học qua các website dạy tiếng Anh. Bạn đã thử học tiếng Anh ở 22 trang web này chưa, rất hữu ích và thú vị đấy. Đây sẽ là những trải nghiệm vô cùng lý thú để bạn học tiếng Anh miễn phí trọn đời đấy.

trang-web-hoc-tieng-Anh-mien-phi

1. Bạn muốn học ngữ pháp, từ vựng, phát âm tiếng Anh chuẩn. Đây là website chuẩn nhất thế giới được nhiều người lựa chọn

http://www.bbc.co.uk/learningenglish/ 2. Website giúp bạn tra từ điển Anh-Anh, Anh-Mỹ chuẩn nhất, nhanh nhất và thuận tiện nhất http://www.oxfordlearnersdictionaries.com/ 3. Bạn muốn rèn luyện tất cả 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết với bạn bè trên toàn thế giới, hãy vào website: https://www.easylanguageexchange.com/ 4. Bạn muốn rèn luyện chuyên sâu kỹ năng reading (đọc) miễn phí?: http://reading.ecb.org/student/entry.html 5. Trang web giúp bạn học nhiều ngôn ngữ cùng một lúc: https://www.busuu.com/ 6. Bạn sẽ được học mọi kiến thức trên đời bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau (gồm cả tiếng Anh) trên website: http://www.english-online.at/ 7. Bạn muốn luyện thi tiếng Anh mọi cấp độ (TOEIC, IELTS hay TOEFL cho đến CAE, FCE,...) thì đến với website: http://www.examenglish.com/ 8. Trang web này là một kho tài liệu phong phú hiếm có khó tìm, vô cùng hữu ích cho bạn: http://www.learnenglish.de/ 9. Trang web giúp bạn rèn luyện kỹ năng nói tiếng Anh miễn phí với người Tây: https://www.hellolingo.com 10. Đây là website giúp những ai bắt đầu học tiếng Anh dễ dàng học và có động lực để theo đuổi, rất thú vị và đảm bảo không chán http://www.starfall.com/ 11.Đây là website dẫn đầu và uy tín nhất nhì về luyện tiếng Anh trên thế giới https://www.duolingo.com/ 12. Website này sẽ là nơi để bạn thoả sức luyện viết tiếng Anh. Bạn hãy cứ viết, sẽ có những người bản xứ sửa Writing cho bạn và sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng viết của bản thân: http://lang-8.com/ 13.Trang web giúp bạn luyện nghe và đọc hiểu tốt khi mới bắt đầu học tiếng Anh hoặc mất gốc: http://spotlightenglish.com/app 14. Bạn muốn tăng trình nghe tiếng Anh thì học ở đây nhé http://learningenglish.voanews.com/ 15. Trang web chất lượng để bạn luyện phát âm chuẩn và có rất nhiều thứ khác nữa rất hữu ích cho bạn: http://www.manythings.org/pp/ 16. Trang web giúp bạn học tiếng Anh "thực tế" của người bản ngữ (văn nói thường ngày của người nước ngoài): http://www.engvid.com/ 17. Đây là website sẽ giúp bạn tăng trình kỹ năng viết, giúp bạn đánh bại nhiều bài thi, bao gồm IELTS: http://writefix.com/ 18. Bạn sẽ được học tất cả mọi thứ, trọn vẹn ở mọi khía cạnh của tiếng Anh qua website: http://english-zone.com 19. Bạn sẽ được cải thiện tốt kỹ năng nghe tiếng Anh với nhiều accent (giọng nói) phong phú http://www.elllo.org/english/index-recent.htm 20. Website này tổng hợp nhiều bài học tiếng Anh với nhiều cấp độ khác nhau, sẽ giúp bạn nhanh chóng giỏi tiếng Anh nếu kiên trì học mỗi ngày: http://podcastsinenglish.com/ 21. Trang web rất thichd hợp với những ai đang luyện tập để thi IELTS hay TOEFL. http://www.eslvideo.com/ 22. Còn đây là trang web giúp bạn luyện dịch các bài reading IELTS. Ngoài ra còn có các nguồn học khác và bạn cũng sẽ được học nhiều hơn nữa: https://learnvocabinieltsreading.wordpress.com/ Tham khảo

Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh
Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *