Template Tin Tức Mới Nhất

Cùng học TÊN CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT BẰNG TIẾNG TRUNG đơn giản, dễ nhớ nhất: 

 / Gǒu/ : chó

 / Māo/: mèo

 / Jī/: gà

/ Yā/ : vịt

兔子/ Tùzǐ/ : thỏ

/ Zhū/ : lợn

仓鼠/Cāngshǔ/ : chuột hamster

 / Niǎo/ : chim

蚊子 / Wénzi/ : muỗi

 / Yáng/: cừu

/ Niú/ : trâu

蝴蝶 / Húdié/ : bươm bướm

 / Yú/: cá

ten-dong-vat-tieng-Trung

海豚 / Hǎitún/ : cá heo

鲸鱼 / Jīngyú/cá voi

老鼠 / Lǎoshǔ/ : chuột

蜻蜓 / Qīngtíng/ : chuồn chuồn

蚂蚁 / Mǎyǐ/ : kiến

蜘蛛 / Zhīzhū/ : nhện

蜜蜂 / Mìfēng/ : ong

龙虾 / Lóngxiā/ : tôm hùm

麻雀 / Máquè/: con chim sẻ

狮子 / Shīzi/ : sư tử

老虎 / Lǎohǔ/: hổ

大象 /Dà xiàng/: voi

熊猫 / Xióngmāo/ : gấu trúc

 / Xióng/ : gấu

 / Shé/ : rắn

长颈鹿 / Chángjǐnglù/: huơu cao cổ

狐狸 / Húlí/: cáo

孔雀 / Kǒngquè/ : con công

 / Mǎ/ : ngựa

猴子 / Hóuzi/: khỉ

 / Lóng/ : rồng


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP 80 TÊN CỦA CÁC LOẠI TRÁI CÂY BẰNG TIẾNG TRUNG:

苹果 píngguǒ quả táo

海棠 hǎitáng quả hải đường

 lí quả lê

香梨 xiāng lí quả lê thơm

雪梨 xuělí quả lê tuyết

樱桃 yīngtáo anh đào

 táo quả đào


ten-trai-cay-tieng-Trung

水蜜桃 shuǐmì táo đào tiên

葡萄 pútáo nho

10 西瓜 xīguā dưa hấu

11 柠檬 níngméng chanh

12 甜瓜 tiánguā dưa lê

13 菠萝 bōluó quả dứa

14 杨梅 yángméi quả dương mai

15 山楂 shānzhā quả sơn tra

16  chéng quả cam

17 酸橙 suān chéng quả cam chua

18 甜橙 tián chéng quả cam ngọt

19 槟榔 bīnláng quả cau

20 芭蕉 bājiāo chuối tây

21 香蕉 xiāngjiāo chuối tiêu

22 椰肉 yē ròu cùi dừa

23 椰子 yēzi quả dừa

24 蟠桃 pántáo đào bẹt

25 木瓜 mùguā quả đu đủ

26 杏仁 xìngrén hạnh nhân

27 石榴 shíliú quả lựu

28 山竹 shānzhú quả măng cụt

29 黑莓 hēiméi quả mâm xôi đen

30 李子 lǐzǐ quả mận

31 酸豆 suān dòu quả me

32 甘蔗 gānzhè mía

33 番石榴 fān shíliú quả ổi

34 柚子 yòuzi quả bưởi

35 酸果 suān guǒ quả chua

36 人面子 rén miànzi quả sấu

37 无花果 wúhuāguǒ quả sung

38 橄榄 gǎnlǎn quả trám

39 蓝莓 lánméi quả việt quất

40 金橘 jīn jú quả quất

41 柿子 shìzi quả hồng

42 红毛丹 hóng máo dān quả chôm chôm

43 桑葚 sāngrèn dâu tằm

44 草莓 cǎoméi quả dâu tây

45 哈密瓜 hāmìguā quả dưa gang

46 豆薯 dòu shǔ củ đậu

47 橙子 chéngzi quả cam

48 杨桃 yángtáo quả khế

49 猕猴桃 míhóutáo quả kiwi

50 菠萝蜜 bōluómì quả mít

51 杏子 xìngzi quả mơ

52 番荔枝释迦果 fān lìzhī/ shì jiāguǒ quả na

53 牛奶子 niúnǎi zi quả nhót

54 桂圆 guìyuán quả nhãn

55 莲雾 lián wù quả doi

56 榴莲 liú lián sầu riêng

57 西印度樱桃 xī yìndù yīngtáo quả sơri

58 荔枝 lìzhī quả vải

59 火龙果 huǒlóng guǒ quả thanh long

60 牛奶果 niúnǎi guǒ quả vú sữa

61 芒果 mángguǒ quả xoài

62 金酸枣 jīn suānzǎo quả cóc

63 玉米 yùmǐ bắp

64 核桃 hétáo quả hạnh đào

65 水果罐头 shuǐguǒ guàntóu hoa quả đóng hộp

66 特级水果 tèjí shuǐguǒ trái cây đặc biệt

67 一级水果 yī jí shuǐguǒ hoa quả loại 1

68 夏令水果 xiàlìng shuǐguǒ hoa quả mùa hè

69 热带水果 rèdài shuǐguǒ hoa quả nhiệt đới

70 肉汁果 ròuzhī guǒ quả có cùi

71 核果 héguǒ quả có hạt

72 坚果 jiānguǒ quả có vỏ cứng

73 无核水果 wú hé shuǐguǒ quả không hạt


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP 120 CÂU CỬA MIỆNG CỦA NGƯỜI TRUNG QUỐC

1. 一直往前走。Yìzhí wǎng qián zǒuĐi thẳng về phía trước

2. 不值得。Bù zhí déKhông đáng

3. 不要做。Bú yào zuòĐừng làm điều đó

4. 不要告诉我。Bú yào gàosu wǒĐừng nói cho tôi

5. 不要夸张。Bú yào kuāzhāngĐừng khoe khoang

6. 不难。Bù nánKhông khó

7. 买下来!Mǎi xià lái!Hãy mua nó


hoc-tieng-trung-1

8. 今天几号?Jīntiān jǐ hào?Hôm nay ngày mùng mấy?

9. 他们互相倾慕。Tāmen hùxiāng qīngmùHọ quý mến lẫn nhau

10. 他在哪里?Tā zài nǎ lǐ?Anh ấy đang ở đâu?

11. 他在说些什么?Tā zài shuō xiē shénme?Anh ấy đang nói gì?

12. 他没空。Tā méi kòngAnh ấy không rảnh

13. 他现在已经在路上了。Tā xiànzài yǐjīng zài lù shàng leAnh ấy đang trên đường rồi

14. 你做完了吗?Nǐ zuò wán le ma?Bạn làm xong chưa?

15. 你去哪里?Nǐ qù nǎ lǐ?Bạn đi đâu vậy?

16. 你在撒谎。Nǐ zài sāhuǎngBạn đang nói dối

17. 你太性急了。Nǐ tài xìngjí leBạn vội vàng quá.

18. 你好吗?Nǐ hǎo ma?Bạn khỏe không?

19. 你当真?Nǐ dàngzhēn?Bạn tưởng thật à?

20. 你总是对的。Nǐ zǒng shì duì deBạn luôn luôn đúng

21. 你想要些什么?Nǐ xiǎng yào xiē shénme?Bạn muốn gì?

22. 你明白了吗?Nǐ míngbái le ma?Bạn hiểu không

23. 你疯了。Nǐ fēngleBạn điên rồi

24. 你的心情不好。Nǐ de xīnqíng bù hǎoTâm trạng của bạn không tốt.

25. 你看上去很累。Nǐ kàn shàngqù hěn lèiTrông bạn có vẻ rất mệt

26. 你经常见到他吗?Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma?Bạn thường gặp anh ấy không?

27. 你能肯定吗?Nǐ néng kěndìng ma?Bạn chắc chứ?

28. 你要吗?Nǐ yào ma?Bạn cần không?

29. 你要呆多久?Nǐ yào dāi duōjiǔ?Bạn muốn ở lại bao lâu?

30. 你认为怎样?Nǐ rènwéi zěnyàng?Bạn nghĩ thế nào?

31. 你让我大吃一惊。Nǐ ràng wǒ dà chī yì jīngBạn khiến tôi kinh ngạc

32. 你说什么?Nǐ shuō shénme?Bạn nói gì?

33. 你跟我一起去吗?Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma?Bạn có đi cùng tôi không?

34. 你错了。Nǐ cuòleBạn nhầm rồi.

35. 再来一个。Zài lái yígèThêm một cái nữa

36. 别客气。Bié kèqiĐừng khách sáo

37. 告诉我。Gàosu wǒNói cho tôi

38. 哇塞!Wasài!Ồ

39. 多坏的天气!Duō huài de tiānqì!Thời tiết thật tệ!

40. 多少钱?Duōshǎo qián?Bao nhiêu tiền?

41. 多谢。Duō xièĐa tạ

42. 够了。Gòu leĐủ rồi!

43. 太糟糕啦!Tài zāogāo la! Chết rồi!

44. 她是我最好的朋友。Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒuCô ấy là bạn tốt nhất của tôi

45. 她真聪明。Tā zhēn cōngmíngCô ấy thật thông minh

46. 对不起。Duì buqǐXin lỗi

47. 对了。Duì leĐúng rồi

48. 尽快。JìnkuàiNhanh nhất có thể

49. 帮我一下。Bāng wǒ yíxiàHãy giúp tôi một chút

50. 很好。Hěn hǎoRất tốt

51. 很容易。Hěn róngyìRất dễ

52. 很明显。Hěn míngxiǎnRất rõ ràng

53. 很有趣。Hěn yǒuqùRất thú vị

54. 很滑稽。Hěn huájīThật hài hước/buồn cười

55. 很远吗?Hěn yuǎn ma? Có xa không?

56. 快到了吗?Kuài dàole ma? Sắp tới chưa?

57. 怎么啦?Zěnme la? Làm sao vậy?

58. 恭喜恭喜。Gōngxǐ gōngxǐChúc mừng

59. 慢点儿!Màn diǎnr!Chậm một chút

60. 我一个人都不认识。Wǒ yī gè rén dōu bú rènshiTôi không quen một người nào 

61. 我不喜欢。Wǒ bù xǐhuanTôi không thích

62. 我不能再等了。Wǒ bù néng zài děng leTôi không thể chờ thêm được nữa

63. 我也一样。Wǒ yě yíyàngTôi cũng vậy

64. 我习惯了。Wǒ xíguàn leTôi quen rồi

65. 我会想念你的。Wǒ huì xiǎngniàn nǐ deTôi sẽ nhớ bạn

66. 我准备好了。Wǒ zhǔnbèi hǎo leTôi chuẩn bị xong rồi

67. 我在浪费时间。Wǒ zài làngfèi shíjiānTôi đang lãng phí thời gian

68. 我对她着迷了。Wǒ duì tā zháomí leTôi phát cuồng vì cô ấy rồi.

69. 我希望如此。Wǒ xīwàng rúcǐTôi hy vọng là như vậy

70. 我很忙。Wǒ hěn mángTôi rất bận

71. 我很无聊。Wǒ hěn wúliáoTôi rất buồn

72. 我想跟他说话。Wǒ xiǎng gēn tā shuō huàTôi muốn nói chuyện với anh ấy

73. 我感觉好多了。Wǒ gǎnjué hǎo duō leTôi cảm thấy khá hơn rồi

74. 我找到了。Wǒ zhǎo dào leTôi tìm được rồi

75. 我早知道了。Wǒ zǎo zhīdào leTôi biết từ lâu rồi

76. 我明白了。Wǒ míngbái leTôi hiểu rồi

77. 我明白了。Wǒ míngbái leTôi hiểu rồi

78. 我没时间了。Wǒ méi shíjiān leTôi không có thời gian

79. 我注意到了。Wǒ zhùyì dào leTôi đã chú ý rồi

80. 我爱你。Wǒ ài nǐAnh yêu em/Em yêu anh 

81. 我玩得很开心。Wǒ wán de hěn kāixīnTôi chơi rất là vui

82. 我简直不能相信。Wǒ jiǎnzhí bùnéng xiāngxìnKhông thể tin nổi

83. 我能做。Wǒ néng zuòTôi có thể làm được

84. 我要走了。Wǒ yào zǒu leTôi phải đi rồi

85. 我认为不是。Wǒ rènwéi búshìTôi không nghĩ thế

86. 我认为是这样的。Wǒ rènwéi shì zhèyàng deTôi nghĩ vậy

87. 我讨厌你!Wǒ tǎoyàn nǐ!Tôi ghét bạn

88. 我试试看。Wǒ shìshì kànĐể tôi xem thử

89. 我赢了。Wǒ yíng leTôi thắng rồi

90. 我饿死了。Wǒ è sǐ leTôi đói quá

91. 把它做对。Bǎ tā zuò duìHãy làm đúng

92. 放松!Fàngsōng!Thư giãn đi

93. 明天打电话给我。Míngtiān dǎ diànhuà

thoại cho tôi nhé

94. 明天见。Míngtiān jiànHẹn gặp lại ngày mai

95. 是时候了。Shì shíhou leĐã đến lúc rồi

96. 没事儿。Méi shìrKhông sao

97. 没什么。Méi shénmeKhông có gì.

98. 没关系。MéiguānxiKhông có gì.

99. 相信我。Xiāngxìn wǒTin tôi đi

100. 真是难以置信!Zhēnshì nányǐ zhìxìn!Thật là khó tin!

101. 祝你一天过得愉快。Zhù nǐ yì tiān guò de yúkuàiChúc bạn một ngày vui vẻ

102. 祝旅途愉快。Zhù lǚtú yúkuàiChúc chuyến du lịch vui vẻ

103. 离这很近。Lí zhè hěn jìnGần ngay đây

104. 等等我。Děng děng wǒChờ tôi một chút

105. 绝对不是。Juéduì bú shìTuyệt đối không phải

106. 考虑一下。Kǎolǜ yí xiàSuy nghĩ một chút

107. 该走了。Gāi zǒu leĐến lúc đi rồi

108. 请您说得慢些好吗?Qǐng nín shuō de màn xiē hǎo ma?Bạn nói chậm một chút được không?

109. 请给我一杯咖啡。Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēiCho tôi một cốc cà phê

110. 跟我来。Gēn wǒ láiĐi theo tôi

111. 轮到你了。Lún dào nǐ leĐến lượt bạn rồi

112. 还是一样的。Háishì yíyàng deVẫn như vậy

113. 还没有。Hái méiyǒuVẫn chưa có

114. 还行。Hái xíngCũng được

115. 这是真的。Zhè shì zhēn deThật đó

116. 这样的事情经常发生。Zhè yàng de shìqíng jīngcháng fāshēngViệc như này thường xuyên xảy ra

117. 这里人很多。Zhèlǐ rén hěnduōỞ đây rất đông người

118. 那是不可能的。Nà shì bù kěnéng deKhông thể thế được

119. 那是不同的。Nà shì bùtóng deCái đó không giống

120. 闻起来很香。Wén qǐlái hěn xiāngMùi rất là thơm


Tham khảo

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP 10 CẤU TRÚC GHÉP CÂU CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG TRUNG: 

  1. Tự mình làm điều gì đó

自己+ Hành động

Ví dụ:

你自己做自己受吧

Nǐ zìjǐ zuò zìjǐ shòu ba

Anh tự làm tự chịu đi


让他自己回去吧

Ràng tā zìjǐ huíqù ba

Để nó tự đi về đi


我自己做自己吃的

Wǒ zìjǐ zuò zìjǐ chī de

Em tự nấu tự ăn ạ


10-cau-truc-ghep-cau-tieng-Trung


2. Cấu trúc với  /zài/: Ở


Cấu trúc: 

Chủ ngữ +  + Địa điểm/nơi chốn

Ví dụ: 

小王在家。/Xiǎowáng zàijiā/: Tiểu Vương ở nhà.

明明不在学校。/Míngmíng bùzài xuéxiào/: Minh Minh không ở trường học.

国风在超市。/Guófēng zài chāoshì/: Quốc Phong ở siêu thị.


3. Cấu trúc với  /shì/: Là


Cấu trúc: 

Danh từ +  + Danh từ


Ví dụ: 


宝洲是学生。/Bǎozhōu shì xuéshēng/: Bảo Châu là học sinh.

杨龙不是医生。/Yánglóng bùshì yīshēng/: Dương Long không phải là bác sĩ


4. Cấu trúc câu với  /yào/: Muốn, cần

Cấu trúc: 


Chủ ngữ   + Tân ngữ


Ví dụ: 


我要奶茶。/Wǒ yào nǎichá/: Tôi muốn trà sữa.

小芳要喝咖啡。/Xiǎofāng yào hē kāfēi/: Tiểu Phương muốn uống cà phê.


4. Cấu trúc với  /yǒu/: Có

Cấu trúc: 


Chủ ngữ +  + Tân ngữ


Ví dụ: 


我有时间,可以跟你去超市。/Wǒ yǒu shíjiān, kěyǐ gēn nǐ qù chāoshì/: Tôi có thời gian, có thể cùng bạn đi siêu thị.

我没有古典文学书。/Wǒ méiyǒu gǔdiǎn wénxué shū/: Tôi không có sách văn học cổ điển.


5. Cấu trúc phủ định với  /bù/ và  /méi/

Cấu trúc: 


/没有 + Động từ


Ví dụ: 


妈妈不吃饭。/Māma bù chīfàn/: Mẹ không ăn cơm.

玛丽没有上班。/Mǎlì méiyǒu shàngbān/: Mary không có đi làm.


6. Cấu trúc kết cấu câu với  /de/

Trong cấu trúc câu trong tiếng Trung, trợ từ kết cấu  dùng để nối định ngữ, trung tâm ngữ để tạo thành cụm danh từ, dùng để diễn tả quan hệ sở hữu (dịch là “của”).


Cấu trúc: 


Định ngữ +  + Trung tâm ngữ


Ví dụ: 


青青的车。/Qīngqīng de chē/: Xe của Thanh Thanh.

我的书。/Wǒ de shū/: Sách của tôi.

Cấu trúc: 


Danh từ/đại từ/cụm động từ …. + .


Ví dụ:


那本书是我的。/Nà běn shū shì wǒ de/: Cuốn sách kia là của tôi.

那个座位是我的。/Nàgè zuòwèi shì wǒ de/: Chỗ ngồi đó là của tôi.


7. Cấu trúc Động từ + : Đã, rồi

Cấu trúc câu trong tiếng Trung: Động từ +  dùng để biểu thị động tác đã xảy ra, hoàn thành trong quá khứ hoặc biểu thị sự thay đổi của trạng thái. Ví dụ: 


我的妹妹睡觉了。/Wǒ de mèimei shuìjiàole/: Em gái tôi ngủ rồi.

麦克上课了。/Màikè shàngkèle/: Mike đi học rồi.


8. Cấu trúc câu với từ để hỏi  /ma/:…Không

Trong cấu trúc câu hỏi,  thường đặt ở cuối câu hỏi. Ví dụ:


小王是中国人吗?/Xiǎowáng shì Zhōngguó rén ma?/: Tiểu Vương có phải người Trung Quốc không?

她是医生吗?/Tā shì yīshēng ma?/: Cô ấy là bác sĩ phải không?

Cách trả lời cấu trúc câu hỏi này là bạn khẳng định lại câu hoặc dùng  hoặc  để phủ định. Ví dụ:


他不是中国人。/Tā bùshì Zhōngguó rén/: Anh ấy không phải là người Trung Quốc.

她是医生。/Tā shì yīshēng/: Cô ấy là bác sĩ.


9. Cấu trúc câu có chứa từ chỉ thời gian

Cấu trúc:


Chủ ngữ + Danh từ chỉ thời gian + Vị ngữ


Ví dụ:


我们每天早上都锻炼身体。/Wǒmen měitiān zǎoshang dōu duànliàn shēntǐ/: Chúng tôi mỗi sáng đều tập thể dục.

小王今晚去看电影。/Xiǎowáng jīnwǎn qù kàn diànyǐng./: Tiểu Vương tối nay đi xem phim.

Khi đưa danh từ chỉ thời gian lên đầu câu có tác dụng nhấn mạnh thời gian thì sử dụng cấu trúc:


Danh từ chỉ thời gian + Chủ ngữ + Vị ngữ


Ví dụ:


明天玉玲去上海。/Míngtiān Yùlíng qù Shànghǎi/: Ngày mai Ngọc Linh đi Thượng Hải.

下个月我去中国留学。/Xià gè yuè wǒ qù Zhōngguó liúxué./: Tháng sau tôi đi du học ở Trung Quốc.


Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *