Template Tin Tức Mới Nhất

Hiển thị các bài đăng có nhãn NGOẠI NGỮ. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn NGOẠI NGỮ. Hiển thị tất cả bài đăng

 TẤT TẦN TẬT NHỮNG CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯỜNG NGÀY HAY NÓI NHẤT:

好久不见 /hǎojiǔ bú jiàn/ : lâu rồi không gặp 

不客气 / bú kèqì/ : đừng khách sao, không có có gì

 别打扰我 / bié dǎrǎo wǒ/ : đừng làm phiền tôi 4

辛苦你了/ xīnkǔ nǐ le/ : vất vả cho bạn rồi 5

回头再说吧 / huítóu zàishuō ba/ : để sau hẵng nói 

哪里哪里 / nǎlǐ nǎlǐ/ : đâu có đâu có 


khau-ngu-tieng-Trung-1

让开 / ràng kāi/ : tránh ra 

别逗我 / bié dòu wǒ/ : đừng đùa tôi nữa 

由你决定 / yóu nǐ juédìng/ : do bạn quyết định 

关你什么事 / guān nǐ shénme shì/ : không phải việc của bạn 

别管我 / bié guǎn wǒ/ : đừng quan tâm tôi 

这是他的本行 / zhè shì tā de běn háng/: đó là chuyên môn của cô ấy 

我会留意的 / wǒ huì liúyì de/ : tôi sẽ để ý đến 

我不在意 / wǒ bù zàiyì/ : tôi không quan tâm

 你真牛啊 / nǐ zhēn niú a/ : bạn thật là cừ/ thật là giỏi 

至于吗?/ zhìyú ma?/ : có đáng không 

算了吧 / suàn le ba/ : thôi bỏ đi 

你搞错了 / nǐ gǎo cuò le/ : bạn nhầm rồi 

你搞什么鬼?/ nǐ gǎo shénme guǐ?/ : bạn làm trò gì thế?

 有什么了不起 / yǒu shénme liǎobùqǐ/ : có gì mà ghê gớm 

别紧张 / bié jǐnzhāng/ : đừng lo lắng 

气死我了/ qì sǐ wǒ le/ : tức chết mất 

坚持下去 / jiānchí xiàqù/ : kiên trì 

还是老样子 / háishì lǎo yàngzi/ : vẫn như cũ thôi 

干得漂亮 / gàn dé piàoliang/ : làm được lắm

 不瞒你了 / bù mán nǐ le/ : không giấu gì bạn

 多亏你了/ duōkuī nǐ le/ : may mà có bạn 

别拦着我 / bié lánzhe wǒ/ : đừng cản tôi 

慢走 / màn zǒu/ : đi thong thả nhé 

让我试试吧 / ràng wǒ shì shì ba/ : để tôi thử đi.


Tham khảo

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP CÁC THÀNH NGỮ SIÊU THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG. Bạn đã được học chưa?

有缘千里能相遇 –hữu duyên thiên lí năng tương ngộ

yǒu yuán qiān lǐ néng xiàng yù 


无缘对面不相逢 -vô duyên đối diện bất tương phùng

wú yuán duì miàn bú xiàng féng 


百战百胜- bách chiến bách thắng

bǎi zhàn bǎi shèng 


thanh-ngu-tieng-Trung


才子佳人- tài tử giai nhân

cái zǐ jiā rén 


白手起家- tay không làm nên sự nghiệp

bái shǒu qǐ jiā 


百闻不如一见-trăm nghe không bằng một thấy

bǎi wén bú rú yī jiàn


半生半死- bán sống bán chết

bàn shēng bàn sǐ


半信半疑- bán tín bán nghi

bàn xìn bàn yí 


蚌鹬相持渔翁得利- trai cò đánh nhau ngư ông đắc lợi

bàng yù xiàng chí yú wēng dé lì


北燕南鸿-bắc nhạn nam hồng-mỗi người một phương

běi yàn nán hóng


不共戴天-không đội trời chung

bú gòng dài tiān 


不移不易- bất di bất dịch

bú yí bú yì 


不翼而飞-không cánh mà bay

bú yì ér fēi 


不得其死-bất đắc kì tử

bú dé qí sǐ


改邪归正-cải tà quy chánh

gǎi xié guī zhèng


勤俭廉政至公无私-cần kiệm liêm chính chí công vô tư

qín jiǎn lián zhèng zhì gōng wú sī 


证人裙子-chính nhân quan tử

zhèng rén qún zǐ 


名不虚传- danh bất hư truyền

míng bú xū chuán 


移山倒海- dời non lấp bể

yí shān dǎo hǎi 


唯我独尊-duy ngã độc tôn

wéi wǒ dú zūn 


打草惊蛇-đả thảo kinh xà-đánh rắn động cỏ

dǎ cǎo jīng shé 


得寸进尺- được voi đòi tiên

dé cùn jìn chǐ 


独一无二- độc nhất vô nhị

dú yī wú èr 


同心协力- đồng tâm hiệp lực

tóng xīn xié lì 


单枪独马- đơn thương độc mã

dān qiāng dú mǎ 


佳人难再得- việc tốt khó lặp lại

jiā rén nán zài dé 


恒河沙数- hằng hà sa số

héng hé shā shù 


后生可畏- hậu sinh khả úy

hòu shēng kě wèi 


祸不单至,副不重来- họa vô dơn chí,phúc bất trùng lai

huò bú dān zhì fù bú zhòng lái 


有射自燃香- hữu xạ tự nhiên hương

yǒu shè zì rán xiāng 


口佛心蛇- khẩu phật tâm xà

kǒu fó xīn shé 


见利忘义- thấy lợi quên nghĩa

jiàn lì wàng yì


惊天动地- kinh thiên động địa

jīng tiān dòng dì 


敬老得寿- kính lão đắc thọ

jìng lǎo dé shòu


棋逢敌手- kì phùng địch thủ

qí féng dí shǒu


卧虎藏龙- ngọa hổ tàng long

wò hǔ cáng lóng 


力不从心- lực bất tòng tâm

lì bú cóng xīn 


埋名隐跡- mai danh ẩn tích

mái míng yǐn jì 


入家随俗- nhập gia tùy tục

rù jiā suí sú 


一举两便- nhất cử lưỡng tiện

yī jǔ liǎng biàn


一举一动- nhất cử nhất động

yī jǔ yī dòng 


一言既出驷马难追- nhất ngôn kí xuất,tứ mã nan truy

yī yán jì chū sì mǎ nán zhuī 


一日在囚千秋在外- nhất nhật tại tù thiên thu tại ngoại

yī rì zài qiú qiān qiū zài wài 


一字为师半字为师- nhất tự vi sư,bán tự vi sư

yī zì wéi shī bàn zì wéi shī 


过江拆桥- qua cầu rút ván

guò jiāng chāi qiáo 


君子艰难红颜薄命- quân tử gian nan hồng nhan bạc mệnh

jūn zǐ jiān nán hóng yán báo mìng 


国色天香- quốc sắc thiên hương

guó sè tiān xiāng 


生离死别- sinh li tử biệt

shēng lí sǐ bié 


山肴海味- sơn hào hải vị

shān yáo hǎi wèi 


三抄七版- tam sao thất bản

sān chāo qī bǎn 


天时地利人和- thiên thời địa lợi nhân hòa

tiān shí dì lì rén hé 


先学礼后学文- tiên học lễ ,hậu học văn

xiān xué lǐ hòu xué wén


先责己后责人- tiên trách kỉ hậu trách nhân

xiān zé jǐ hòu zé rén 


坐山观虎斗- tọa sơn quan hổ đấu

zuò shān guān hǔ dòu 


画虎画皮难画骨- họa hổ họa bì nan họa cốt

huà hǔ huà pí nán huà gǔ 


知人知面不知心- tri nhân tri diện bất tri tâm

zhī rén zhī miàn bú zhī xīn 


沉鱼落雁- chim sa cá lặn

chén yú luò yàn 


四海皆兄弟- tứ hải giai huynh đệ

sì hǎi jiē xiōng dì 


将计就计- tương kế tựu kế

jiāng jì jiù jì 


万不得已- vạn bất đắc dĩ

wàn bú dé yǐ 


万事起头难- vạn sự khởi đầu nan

wàn shì qǐ tóu nán 


无将无罚- vô thưởng vô phạt

wú jiāng wú fá


勤俭廉政至公无私 - cần kiệm liêm chính chí công vô tư

qín jiǎn lián zhèng zhì gōng wú sī 


祸不单至,副不重来 - họa vô đơn chí, phúc bất trùng lai

huò bú dān zhì fù bú zhòng lái


酒逢知己千杯少,话不投机半句多 

jiǔ féng zhī jǐ qiān bēi shǎo huà bú tóu jī bàn jù duō

Tửu phùng tri kỉ thiên bôi thiểu, thoại bất đầu cơ bán cú đa


夫唱妇随 - fū chàng fù suí – Chồng hát vợ theo


好借好还再借不难嘛- hǎo jiè hǎo hái zài jiè bú nán ma

người khác cho mình mượn đồ thì nhớ trả đúng hẹn. Lần sau mượn đồ của họ sẽ ko gặp khó khăn gì


兔子尾巴长不了好景不长- tù zǐ wěi bā zhǎng bú le/ hǎo jǐng bú zhǎng 

chỉ được "dăm bữa nửa tháng"


当机立断 - Nắm lấy thời cơ

dāng jī lì duàn 


举棋不定 - Tần ngần do dự

jǔ qí bú dìng 


不闻不问 – ( Hòan tòan thờ ơ không 1 chút quan tâm hoặc tò mò về bất kỳ điều gì)

bú wén bú wèn 


不约而同 – không hẹn mà gặp

bù yuē ér tóng 


不谋而合 - Không hẹn mà lên

bù móu ér hé 


同床异梦 - Đồng sàn dị mộng

tóng chuáng yì mèng


Tham khảo

Đọc tiếp »

Cùng học TÊN CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT BẰNG TIẾNG TRUNG đơn giản, dễ nhớ nhất: 

 / Gǒu/ : chó

 / Māo/: mèo

 / Jī/: gà

/ Yā/ : vịt

兔子/ Tùzǐ/ : thỏ

/ Zhū/ : lợn

仓鼠/Cāngshǔ/ : chuột hamster

 / Niǎo/ : chim

蚊子 / Wénzi/ : muỗi

 / Yáng/: cừu

/ Niú/ : trâu

蝴蝶 / Húdié/ : bươm bướm

 / Yú/: cá

ten-dong-vat-tieng-Trung

海豚 / Hǎitún/ : cá heo

鲸鱼 / Jīngyú/cá voi

老鼠 / Lǎoshǔ/ : chuột

蜻蜓 / Qīngtíng/ : chuồn chuồn

蚂蚁 / Mǎyǐ/ : kiến

蜘蛛 / Zhīzhū/ : nhện

蜜蜂 / Mìfēng/ : ong

龙虾 / Lóngxiā/ : tôm hùm

麻雀 / Máquè/: con chim sẻ

狮子 / Shīzi/ : sư tử

老虎 / Lǎohǔ/: hổ

大象 /Dà xiàng/: voi

熊猫 / Xióngmāo/ : gấu trúc

 / Xióng/ : gấu

 / Shé/ : rắn

长颈鹿 / Chángjǐnglù/: huơu cao cổ

狐狸 / Húlí/: cáo

孔雀 / Kǒngquè/ : con công

 / Mǎ/ : ngựa

猴子 / Hóuzi/: khỉ

 / Lóng/ : rồng


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP 80 TÊN CỦA CÁC LOẠI TRÁI CÂY BẰNG TIẾNG TRUNG:

苹果 píngguǒ quả táo

海棠 hǎitáng quả hải đường

 lí quả lê

香梨 xiāng lí quả lê thơm

雪梨 xuělí quả lê tuyết

樱桃 yīngtáo anh đào

 táo quả đào


ten-trai-cay-tieng-Trung

水蜜桃 shuǐmì táo đào tiên

葡萄 pútáo nho

10 西瓜 xīguā dưa hấu

11 柠檬 níngméng chanh

12 甜瓜 tiánguā dưa lê

13 菠萝 bōluó quả dứa

14 杨梅 yángméi quả dương mai

15 山楂 shānzhā quả sơn tra

16  chéng quả cam

17 酸橙 suān chéng quả cam chua

18 甜橙 tián chéng quả cam ngọt

19 槟榔 bīnláng quả cau

20 芭蕉 bājiāo chuối tây

21 香蕉 xiāngjiāo chuối tiêu

22 椰肉 yē ròu cùi dừa

23 椰子 yēzi quả dừa

24 蟠桃 pántáo đào bẹt

25 木瓜 mùguā quả đu đủ

26 杏仁 xìngrén hạnh nhân

27 石榴 shíliú quả lựu

28 山竹 shānzhú quả măng cụt

29 黑莓 hēiméi quả mâm xôi đen

30 李子 lǐzǐ quả mận

31 酸豆 suān dòu quả me

32 甘蔗 gānzhè mía

33 番石榴 fān shíliú quả ổi

34 柚子 yòuzi quả bưởi

35 酸果 suān guǒ quả chua

36 人面子 rén miànzi quả sấu

37 无花果 wúhuāguǒ quả sung

38 橄榄 gǎnlǎn quả trám

39 蓝莓 lánméi quả việt quất

40 金橘 jīn jú quả quất

41 柿子 shìzi quả hồng

42 红毛丹 hóng máo dān quả chôm chôm

43 桑葚 sāngrèn dâu tằm

44 草莓 cǎoméi quả dâu tây

45 哈密瓜 hāmìguā quả dưa gang

46 豆薯 dòu shǔ củ đậu

47 橙子 chéngzi quả cam

48 杨桃 yángtáo quả khế

49 猕猴桃 míhóutáo quả kiwi

50 菠萝蜜 bōluómì quả mít

51 杏子 xìngzi quả mơ

52 番荔枝释迦果 fān lìzhī/ shì jiāguǒ quả na

53 牛奶子 niúnǎi zi quả nhót

54 桂圆 guìyuán quả nhãn

55 莲雾 lián wù quả doi

56 榴莲 liú lián sầu riêng

57 西印度樱桃 xī yìndù yīngtáo quả sơri

58 荔枝 lìzhī quả vải

59 火龙果 huǒlóng guǒ quả thanh long

60 牛奶果 niúnǎi guǒ quả vú sữa

61 芒果 mángguǒ quả xoài

62 金酸枣 jīn suānzǎo quả cóc

63 玉米 yùmǐ bắp

64 核桃 hétáo quả hạnh đào

65 水果罐头 shuǐguǒ guàntóu hoa quả đóng hộp

66 特级水果 tèjí shuǐguǒ trái cây đặc biệt

67 一级水果 yī jí shuǐguǒ hoa quả loại 1

68 夏令水果 xiàlìng shuǐguǒ hoa quả mùa hè

69 热带水果 rèdài shuǐguǒ hoa quả nhiệt đới

70 肉汁果 ròuzhī guǒ quả có cùi

71 核果 héguǒ quả có hạt

72 坚果 jiānguǒ quả có vỏ cứng

73 无核水果 wú hé shuǐguǒ quả không hạt


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP 120 CÂU CỬA MIỆNG CỦA NGƯỜI TRUNG QUỐC

1. 一直往前走。Yìzhí wǎng qián zǒuĐi thẳng về phía trước

2. 不值得。Bù zhí déKhông đáng

3. 不要做。Bú yào zuòĐừng làm điều đó

4. 不要告诉我。Bú yào gàosu wǒĐừng nói cho tôi

5. 不要夸张。Bú yào kuāzhāngĐừng khoe khoang

6. 不难。Bù nánKhông khó

7. 买下来!Mǎi xià lái!Hãy mua nó


hoc-tieng-trung-1

8. 今天几号?Jīntiān jǐ hào?Hôm nay ngày mùng mấy?

9. 他们互相倾慕。Tāmen hùxiāng qīngmùHọ quý mến lẫn nhau

10. 他在哪里?Tā zài nǎ lǐ?Anh ấy đang ở đâu?

11. 他在说些什么?Tā zài shuō xiē shénme?Anh ấy đang nói gì?

12. 他没空。Tā méi kòngAnh ấy không rảnh

13. 他现在已经在路上了。Tā xiànzài yǐjīng zài lù shàng leAnh ấy đang trên đường rồi

14. 你做完了吗?Nǐ zuò wán le ma?Bạn làm xong chưa?

15. 你去哪里?Nǐ qù nǎ lǐ?Bạn đi đâu vậy?

16. 你在撒谎。Nǐ zài sāhuǎngBạn đang nói dối

17. 你太性急了。Nǐ tài xìngjí leBạn vội vàng quá.

18. 你好吗?Nǐ hǎo ma?Bạn khỏe không?

19. 你当真?Nǐ dàngzhēn?Bạn tưởng thật à?

20. 你总是对的。Nǐ zǒng shì duì deBạn luôn luôn đúng

21. 你想要些什么?Nǐ xiǎng yào xiē shénme?Bạn muốn gì?

22. 你明白了吗?Nǐ míngbái le ma?Bạn hiểu không

23. 你疯了。Nǐ fēngleBạn điên rồi

24. 你的心情不好。Nǐ de xīnqíng bù hǎoTâm trạng của bạn không tốt.

25. 你看上去很累。Nǐ kàn shàngqù hěn lèiTrông bạn có vẻ rất mệt

26. 你经常见到他吗?Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma?Bạn thường gặp anh ấy không?

27. 你能肯定吗?Nǐ néng kěndìng ma?Bạn chắc chứ?

28. 你要吗?Nǐ yào ma?Bạn cần không?

29. 你要呆多久?Nǐ yào dāi duōjiǔ?Bạn muốn ở lại bao lâu?

30. 你认为怎样?Nǐ rènwéi zěnyàng?Bạn nghĩ thế nào?

31. 你让我大吃一惊。Nǐ ràng wǒ dà chī yì jīngBạn khiến tôi kinh ngạc

32. 你说什么?Nǐ shuō shénme?Bạn nói gì?

33. 你跟我一起去吗?Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma?Bạn có đi cùng tôi không?

34. 你错了。Nǐ cuòleBạn nhầm rồi.

35. 再来一个。Zài lái yígèThêm một cái nữa

36. 别客气。Bié kèqiĐừng khách sáo

37. 告诉我。Gàosu wǒNói cho tôi

38. 哇塞!Wasài!Ồ

39. 多坏的天气!Duō huài de tiānqì!Thời tiết thật tệ!

40. 多少钱?Duōshǎo qián?Bao nhiêu tiền?

41. 多谢。Duō xièĐa tạ

42. 够了。Gòu leĐủ rồi!

43. 太糟糕啦!Tài zāogāo la! Chết rồi!

44. 她是我最好的朋友。Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒuCô ấy là bạn tốt nhất của tôi

45. 她真聪明。Tā zhēn cōngmíngCô ấy thật thông minh

46. 对不起。Duì buqǐXin lỗi

47. 对了。Duì leĐúng rồi

48. 尽快。JìnkuàiNhanh nhất có thể

49. 帮我一下。Bāng wǒ yíxiàHãy giúp tôi một chút

50. 很好。Hěn hǎoRất tốt

51. 很容易。Hěn róngyìRất dễ

52. 很明显。Hěn míngxiǎnRất rõ ràng

53. 很有趣。Hěn yǒuqùRất thú vị

54. 很滑稽。Hěn huájīThật hài hước/buồn cười

55. 很远吗?Hěn yuǎn ma? Có xa không?

56. 快到了吗?Kuài dàole ma? Sắp tới chưa?

57. 怎么啦?Zěnme la? Làm sao vậy?

58. 恭喜恭喜。Gōngxǐ gōngxǐChúc mừng

59. 慢点儿!Màn diǎnr!Chậm một chút

60. 我一个人都不认识。Wǒ yī gè rén dōu bú rènshiTôi không quen một người nào 

61. 我不喜欢。Wǒ bù xǐhuanTôi không thích

62. 我不能再等了。Wǒ bù néng zài děng leTôi không thể chờ thêm được nữa

63. 我也一样。Wǒ yě yíyàngTôi cũng vậy

64. 我习惯了。Wǒ xíguàn leTôi quen rồi

65. 我会想念你的。Wǒ huì xiǎngniàn nǐ deTôi sẽ nhớ bạn

66. 我准备好了。Wǒ zhǔnbèi hǎo leTôi chuẩn bị xong rồi

67. 我在浪费时间。Wǒ zài làngfèi shíjiānTôi đang lãng phí thời gian

68. 我对她着迷了。Wǒ duì tā zháomí leTôi phát cuồng vì cô ấy rồi.

69. 我希望如此。Wǒ xīwàng rúcǐTôi hy vọng là như vậy

70. 我很忙。Wǒ hěn mángTôi rất bận

71. 我很无聊。Wǒ hěn wúliáoTôi rất buồn

72. 我想跟他说话。Wǒ xiǎng gēn tā shuō huàTôi muốn nói chuyện với anh ấy

73. 我感觉好多了。Wǒ gǎnjué hǎo duō leTôi cảm thấy khá hơn rồi

74. 我找到了。Wǒ zhǎo dào leTôi tìm được rồi

75. 我早知道了。Wǒ zǎo zhīdào leTôi biết từ lâu rồi

76. 我明白了。Wǒ míngbái leTôi hiểu rồi

77. 我明白了。Wǒ míngbái leTôi hiểu rồi

78. 我没时间了。Wǒ méi shíjiān leTôi không có thời gian

79. 我注意到了。Wǒ zhùyì dào leTôi đã chú ý rồi

80. 我爱你。Wǒ ài nǐAnh yêu em/Em yêu anh 

81. 我玩得很开心。Wǒ wán de hěn kāixīnTôi chơi rất là vui

82. 我简直不能相信。Wǒ jiǎnzhí bùnéng xiāngxìnKhông thể tin nổi

83. 我能做。Wǒ néng zuòTôi có thể làm được

84. 我要走了。Wǒ yào zǒu leTôi phải đi rồi

85. 我认为不是。Wǒ rènwéi búshìTôi không nghĩ thế

86. 我认为是这样的。Wǒ rènwéi shì zhèyàng deTôi nghĩ vậy

87. 我讨厌你!Wǒ tǎoyàn nǐ!Tôi ghét bạn

88. 我试试看。Wǒ shìshì kànĐể tôi xem thử

89. 我赢了。Wǒ yíng leTôi thắng rồi

90. 我饿死了。Wǒ è sǐ leTôi đói quá

91. 把它做对。Bǎ tā zuò duìHãy làm đúng

92. 放松!Fàngsōng!Thư giãn đi

93. 明天打电话给我。Míngtiān dǎ diànhuà

thoại cho tôi nhé

94. 明天见。Míngtiān jiànHẹn gặp lại ngày mai

95. 是时候了。Shì shíhou leĐã đến lúc rồi

96. 没事儿。Méi shìrKhông sao

97. 没什么。Méi shénmeKhông có gì.

98. 没关系。MéiguānxiKhông có gì.

99. 相信我。Xiāngxìn wǒTin tôi đi

100. 真是难以置信!Zhēnshì nányǐ zhìxìn!Thật là khó tin!

101. 祝你一天过得愉快。Zhù nǐ yì tiān guò de yúkuàiChúc bạn một ngày vui vẻ

102. 祝旅途愉快。Zhù lǚtú yúkuàiChúc chuyến du lịch vui vẻ

103. 离这很近。Lí zhè hěn jìnGần ngay đây

104. 等等我。Děng děng wǒChờ tôi một chút

105. 绝对不是。Juéduì bú shìTuyệt đối không phải

106. 考虑一下。Kǎolǜ yí xiàSuy nghĩ một chút

107. 该走了。Gāi zǒu leĐến lúc đi rồi

108. 请您说得慢些好吗?Qǐng nín shuō de màn xiē hǎo ma?Bạn nói chậm một chút được không?

109. 请给我一杯咖啡。Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēiCho tôi một cốc cà phê

110. 跟我来。Gēn wǒ láiĐi theo tôi

111. 轮到你了。Lún dào nǐ leĐến lượt bạn rồi

112. 还是一样的。Háishì yíyàng deVẫn như vậy

113. 还没有。Hái méiyǒuVẫn chưa có

114. 还行。Hái xíngCũng được

115. 这是真的。Zhè shì zhēn deThật đó

116. 这样的事情经常发生。Zhè yàng de shìqíng jīngcháng fāshēngViệc như này thường xuyên xảy ra

117. 这里人很多。Zhèlǐ rén hěnduōỞ đây rất đông người

118. 那是不可能的。Nà shì bù kěnéng deKhông thể thế được

119. 那是不同的。Nà shì bùtóng deCái đó không giống

120. 闻起来很香。Wén qǐlái hěn xiāngMùi rất là thơm


Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *