Template Tin Tức Mới Nhất



 TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI RAU: 

1. 空心菜 /kōngxīncài/: rau muống

2. 落葵 /luòkuí/: rau mồng tơi

3. 树仔菜 /shùzǎicài/: rau ngót

4. 罗望子 /luówàngzi/: quả me

5. 木鳖果 /mùbiēguǒ/: quả gấc

6. 高良姜 /gāoliángjiāng/: củ giềng

7. 香茅 /xiāngmáo/: củ sả

8. 黄姜 /huángjiāng/: củ nghệ


tu-vung-tieng-trung-cac-loai-rau

9. 芫茜 /yuánqiàn/: lá mùi tàu,ngò gai

10. 花生 /huāshēng/: đậu phộng,lạc

11. 绿豆 /lǜdòu/: đậu xanh

12. 豌豆 /wāndòu/: đậu Hà Lan

13. 豆豉 /dòuchǐ/: hạt tàu xì

14. 栗子 /lìzi/: hạt dẻ

15. 山竹果 /shānzhúguǒ/: quả mãng cầu


Còn tiếp... Các bạn theo dõi bài viết sau nhé!

Đọc tiếp »

 10 Câu Cửa Miệng Tiếng Trung Hay Dùng nhất hằng ngày của người bản xứ:

cau-cua-mieng-tieng-Trung

一点没错! /Yīdiǎn méi cuò/: Rất chính xác!

不用了! /Bùyòngle/: Được rồi!/ Ok!

我也是! /Wǒ yěshì/: Tôi cũng vậy!

真的假的? /zhēn de jiǎ de/: Thật không đó?

神马东西! /Shén mǎ dōngxī/: Cái quái gì thế!

好可怕啊! /Hǎo kěpà a/: Đáng sợ quá!

让我来! /Ràng wǒ lái/: Để tôi!

中了! /Zhòngle/: Trúng rồi!

什么事? /Shénme shì/: Cái gì?

神经病. /Shénjīngbìng/: Đồ thần kinh.


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Tổng hợp những Slogan tiếng Anh vừa hài hước vừa mang ý nghĩa khiến người nghe phải suy ngẫm.

SLOGEN TIẾNG ANH HÀI HƯỚC, ĐÁNG SUY NGẪM:


slogan-tieng-anh

1. Future depends on your dreams. So go to sleep.


Tương lai phụ thuộc vào những giấc mơ của bạn. Vì thế hãy đi ngủ


2. I don’t get older. I level up.


Tôi không già đi. Tôi lên cấp.


3. Money is not the only thing, it’s everything.


Tiền không phải là duy nhất, nó là mọi thứ.


4. I say no to alcohol, it just doesn’t listen.


Tôi nói “không” với rượu, nhưng mà nó không nghe.


5. Don’t blame yourself. Let me do it.


Đừng tự trách mình, để tui làm dùm cho.



Tham khảo

Đọc tiếp »

Tiếng Anh có những từ phát âm dễ, nhưng cũng có những từ rất khó và rất dễ sai khi phát âm chúng. Hãy cùng xem 8 từ vựng sau đây, xem bạn đã phát âm đúng hoàn toàn chưa nhé!

tu-vung-tieng-anh-kho-phat-am

1. comfortable /’kʌmftəbl/ – thoải mái

 Phần for không cần đọc hẳn ra, mà chỉ đọc lướt


2. stomach /’stʌmək/ – dạ dày, bao tử

Đuôi ch sẽ đọc thành /k/


3. vehicle /’vi: əkl/ – xe cộ

h là âm câm


6. vegetable /’veʤtəbl/ – thực vật, rau

Chữ g là âm câm, không được phát âm


7. Chaos (/keɪɒs/): hỗn loạn

Viết là ch nhưng từ này phải phát âm thành /k/


8. Chef / ʃef / – đầu bếp

Viết là ch nhưng đọc đúng phải là âm /ʃ/


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn! Các bạn thường nhìn thấy "make" đi với những từ nào trong câu tiếng Anh. "Make" không chỉ mang ý nghĩa đơn thuần là "Làm", khi đi với những từ, cụm từ khác, ý nghĩa của nó vô cùng hay ho và khác biệt đấy.

make-trong-tieng-Anh

NHỮNG CỤM TỪ ĐI VỚI "MAKE":


- make off: chạy trốn

- make off with: ăn trộm

- make up for: bồi thường

- make up your mind: quyết định

- make up with sb: hòa giải

- make up a story: bịa đặt

- make up: trang điểm


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Green trong tiếng Anh thường mang ý nghĩa chỉ màu xanh lá. Tuy nhiên, khi đứng trong một cụm từ, nó sẽ mang nhiều ý nghĩa vô cùng hay ho và khác lạ đấy nhé. Các bạn hãy cùng học "Green" qua các cụm từ sau nhé!



 HỌC "GREEN" TRONG CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH:


- Green: còn non nớt

- Green with envy: tái đi vì ghen

- Green fingers: một người làm vườn giỏi

- Greenhorn: thiểu kinh nghiệm (be a greenhorn)

- Green with envy: ghen tị

- Give someone get the green light: bật đèn xanh

- Have green light: được phép làm gì đó

- Green politics: môi trường chính trị


Tham khảo

Đọc tiếp »

 3 Cách dùng 干嘛 /gànmá/ MÀ BẠN CẦN BIẾT KHI HỌC TIẾNG TRUNG

干嘛 /gànmá/  là một cụm từ rất thường được sử dụng trong tiếng Trung hằng ngày với những câu hỏi. Bạn đã biết 3 cách dùng sau đây với 干嘛 chưa?



01. 干嘛 /gànmá/ được dùng với ý nghĩa như 做什么, đó là "Làm gì/ việc gì?!". 

Ví dụ, 你星期天干嘛了?(Cậu đã làm gì vào ngày Chủ nhật?!) 


02. 干嘛 /gànmá/ được dùng với ý nghĩa như 怎么了?你有什么事?, đó là "Sao vậy?! Có việc gì vậy?!". 

Ví dụ,

A: 请您等一下。(Xin bạn đợi một chút!) 

B: 干嘛?(Sao vậy?! Có việc gì vậy?!)


03. 干嘛 /gànmá/ được dùng với ý nghĩa như 为什么?, đó là "Tại sao/ Vì sao?!"

Ví dụ,

A: 请你把电视机关了。(Bạn vui lòng tắt Tivi đi!) 

B: 干嘛?(Tại sao (tại sao phải tắt Tivi)?)


Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *