Template Tin Tức Mới Nhất

Hiển thị các bài đăng có nhãn NGOẠI NGỮ. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn NGOẠI NGỮ. Hiển thị tất cả bài đăng

Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những động từ thông dụng nhất trong tiếng Trung khi kết hợp với /bù/không.

Các bạn hãy cùng học xem bạn đang dùng nhiều nhất là từ nào nhé.


mo-rong-von-tu-不-bu-khong-trong-tieng-Trung

1.不行/bù xíng / không được

2.不是/bù shì / không phải

3.不能/bù néng / không thể

4.不要/bù yào / không muốn

5.不用/bù yòng / không cần

6.不去/bù qù / không đi

7.不断/bù duàn / không ngừng

8.不爱/bù ài / không yêu

9.不止/bù zhǐ / không ngớt

10.不服/bù fú / không phục

11.不变/bù biàn / không đổi

12.不敢/bù gǎn / không dám

13.不配/bù pèi /không xứng


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Chào các bạn yêu tiếng Anh, bài viết này sẽ giúp các bạn cải thiện tiếng Anh bằng các từ ghép cơ bản sau. Hãy cùng học nhé!


tu-ghep-co-ban-trong-tieng-Anh

1. After (prep): sau + noon (n): buổi trưa = afternoon (n): buổi chiều


2. Chop (v): chặt + stick (n): que củi/gậy = chopstick (n): đũa


3. Birth (n): sinh ra + day (n): ngày = birthday (n): ngày sinh nhật


4. Face (n): mặt + mask (n): mặt nạ = facemask (n): khẩu trang


5. Home (n): nhà +  sick (adj): bệnh = homesick (adj): nhớ nhà


6. Flash (v): nhấp nháy +  light (n): đèn = flashlight (n): đèn pin


Tổng hợp

Đọc tiếp »

  Chào các bạn! Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh với 10 Cụm động từ chủ đề về Ăn uống nhé (10 PHRASAL VERBS CHỦ ĐỀ FOOD

tieng-Anh-chu-de-an-uong

1. Bolt down: Ăn rất nhanh

2. Boil down: Nấu cạn nước

3. Boil over: Sôi trào ra ngoài

4.Chop up: Băm nhỏ, cắt nhỏ

5. Cool down: Làm nguội

6. Cut back (on):Cắt giảm 

7. Dish up: Dọn thức ăn ra đĩa, bày ra

8. Drain off:Rót nước thừa ra, để ráo nước

9. Eat out :Ăn ngoài (đi ăn ở nhà hàng, quán ăn thay vì ăn ở nhà)

10. Gobble up: Ăn ngấu nghiến, ăn nhanh và nhiều


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Bạn thường dùng "sleep" để nói đi ngủ, đó là một từ vựng mà người ta thường dùng nhất. Tuy nhiên, bạn có thường sử dụng những từ vựng sau để chỉ những hành động liên quan tới chủ đề đi ngủ với "sleep" chưa. Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học những từ sau nhé:

sleep-trong-tieng-Anh

1. Deep sleeper: Người ngủ rất sâu

2. Napping: Ngủ trưa, chợp mắt

3. Sleeping like a log: Ngủ say như khúc gỗ

4. Nod off: Ngủ gật

5. Hit the sack: Đi ngủ 

6. Toss and turn: Trằn trọc (không ngủ được)

7. Oversleep: Ngủ quên

8. Sleep in: Ngủ nướng

9. Fall asleep: Ngủ thiếp đi

10. Sleep-deprived: Thiếu ngủ


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Những từ vựng thay thế "disadvantages" trong tiếng Anh hữu ích và cần thiết sẽ giúp trình độ tiếng Anh của bạn thêm đa dạng và nâng cấp hơn:

tu-vung-thay-the-Disadvantages-trong-tieng-Anh

- drawbacks: nhược điểm

- weakness: điểm yếu

- handicap: hạn chế, bất lợi

- weak point: điểm yếu

- negative aspect: khía cạnh tiêu cực

- minus point: nhược điểm

- downside: điểm bất lợi


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn, chủ đề showbiz luôn là tâm điểm bàn luận của nhiều bạn trẻ, trong đó có chủ đề về hoa hậu. Bạn đã từng nói chuyện với người khác bằng tiếng Trung về CÁC CUỘC THI HOA HẬU. Hôm nay chúng ta hãy cùng học tên các cuộc thi hoa hậu bằng tiếng Trung nhé:

ten-cuoc-thi-hoa-hau-trong-tieng-Trung

1. 选美比赛

(xuǎn měi bǐ sài) 

Cuộc thi hoa hậu


2.世界小姐

Shì jiè xiǎo jiě)

Miss word


3.环球小姐

(Huán qiú xiǎo jiě)

Miss Universe


4.国际大都会小姐

(Guó jì dà dū huì xiǎo jiě)

Miss Grand International


5.选美皇后

(xuǎn měi huáng hòu) 

Hoa hậu

 

Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Trong tiếng Anh, các đã từng gặp những từ vựng có tên là một con vật gì đó, nhưng thực ra nghĩa của nó không phải là một con vật hay chưa. Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ mang cả sở thú vào bài viết nhưng các từ này không phải tên con vật. Hãy cùng học nhé!

tu-vung-ten-con-vat-trong-tieng-Anh

1. Butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ (n.) - Bơi ếch (kiểu bơi)


2. Catfish /ˈkætfɪʃ/ (v./n.) - Lừa đảo (trên mạng xã hội)


3. Frog /frɒɡ/ (n.) - Nút thắt cài áo kiểu quân đội


4. Goose /ɡuːs/ (v.) - Véo, bóp 


5. Horseplay /ˈhɔːspleɪ/ (n.) - Đùa giỡn thô bạo


6. Piggyback /ˈpɪɡibæk/ (v.) - Cõng trên lưng


7. Rat /ræt/ (v.) - Phản bội, tố cáo


8. Hare /heər/ (n.) - Nứt rạn nhỏ (trên bề mặt)


9. Chicken /ˈtʃɪkɪn/ (adj./n.) - Nhát gan, hèn nhát


10. Dog /dɒɡ/ (v.) - Theo đuổi, bám đuổi


11. Bull /bʊl/ (n./v.) - Đầu cơ chứng khoán kỳ vọng giá tăng


12. Bear /beər/ (n./v.) - Đầu cơ chứng khoán kỳ vọng giá giảm


13. Fox /fɒks/ (v.) - Đánh lừa, lừa gạt


14. Monkey /ˈmʌŋki/ (v.) - Bắt chước, làm trò


15. Wolf /wʊlf/ (v.) - Ăn ngấu nghiến


16. Fish /fɪʃ/ (v.) - Tìm kiếm, dò hỏi (thông tin)


17. Bug /bʌɡ/ (n./v.) - Lỗi trong phần mềm máy tính


18. Clam /klæm/ (v.) - Im lặng, không nói gì


19. Duck /dʌk/ (v.) - Cúi xuống, né tránh


20. Squirrel /ˈskwɪrəl/ (v.) - Tích trữ, cất giấu


Tổng hợp


Đọc tiếp »

 Trong tiếng Anh, nhiều người thường dùng "IMPORTANT" để nói quan trọng. Thế nhưng, cứ nói mãi một từ như vậy thì cuộc nói chuyện của chúng ta sẽ không thú vị mấy. Hãy cùng học những từ sau để nói "quan trọng" bạn nhé.

tu-vung-important-trong-tieng-Anh

TỪ VỰNG THAY THẾ "IMPORTANT":

- Vital: quan trọng

- Crucial: cốt yếu 

- Essential: cần thiết

- Principal: chủ yếu 

- Significant: trọng đại

- Indispensable: không thể thiếu


Tham khảo

Đọc tiếp »

Trong tiếng Anh, có nhiều từ vựng kết thúc với đuôi "ship", bạn có nhớ đó là những từ nào không? Bài viết hôm nay sẽ liệt kê cho các bạn và hãy cùng học nhé!

duoi-danh-tu-ship-trong-tieng-Anh

1. Friendship: Tình bạn

2. Partnership: Quan hệ đối tác

3. Courtship: Thời gian tán tỉnh, hẹn hò

4. Companionship: Tình bạn đồng hành

5. Kinship: Mối quan hệ họ hàng

6. Mentorship: Quan hệ cố vấn

7. Fellowship: Tình đồng chí, sự gắn kết

8. Romantic Relationship: Mối quan hệ lãng mạn

9. Sponsorship: Quan hệ bảo trợ (dù không phải luôn về mặt tình cảm, nhưng là một hình thức quan hệ hỗ trợ)


Tham khảo

Đọc tiếp »

Trong IELTS SPEAKING, các bạn thường xuyên gặp những câu thành ngữ quen thuộc và xuất hiện rất nhiều lần. Các bạn còn nhớ đó là những câu  nào không? Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học những câu thành ngữ thông dụng đó nhé!

thanh-ngu-tieng-Anh-trong-ielts-english

- A breath of fresh air: Điều gì đó mới mẻ


- Against the clock: Cật lực, chạy đua với thời gian


- On cloud nine: Rất hạnh phúc như ở trên mây


- Work flat out: Làm việc cật lực


- Run of the mill: Tầm thường, không có gì đặc biệt


- A mile a minute: Rất nhanh


- Up in the air: Điều gì đó vẫn còn bỏ ngỏ


- Be in the same boat: Cùng chung cảnh ngộ


- Full of beans: tràn đầy năng lượng


- Cost an arm and a leg: quá đắt đỏ


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn! Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng về chủ để Gia Đình ở trình độ C1&C2, các bạn hãy cùng học nhé!

tieng-Anh-chu-de-gia-dinh

1. Nuclear family (n): Gia đình 2 thế hệ

2. Extended family (n): Đại gia đình

3. Dysfunctional family (n): Gia đình bất hoà

4. Close-knit (adj): Gắn bó chặt chẽ

5. Estranged (adj): Xa cách

6. Filial piety (n): Lòng hiếu thảo

7. Breadwinner (n): Trụ cột gia đình

8. Homemaker (n): Nội trợ

9. Patriarchal (adj): Gia trưởng

10. Generational gap (n): Khoảng cách thế hệ

11. Inheritance (n): Di sản thừa kế

12. Custody (n): Quyền nuôi dưỡng

13. Adoption (n): Nhận nuôi


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp các từ vựng phổ biến nhất trong giao tiếp tiếng Anh

tu-vung-tieng-Anh-pho-bien-nhat

1. Get up: Thức dậy

2. Go on: Tiếp tục

3. Give up: Từ bỏ

4. Look after: Chăm sóc

5. Run out of: Hết

6. Come across: Tình cờ gặp

7. Take off: Cất cánh (máy bay), cởi (quần áo)

8. Put off: Hoãn lại

9. Look forward to: Mong đợi, háo hức

10. Turn on: Bật (thiết bị)

11. Turn off: Tắt (thiết bị)

12. Pick up: Nhặt lên, đón ai đó

13. Break down: Hỏng (máy móc), suy sụp (tinh thần)

14. Set up: Thiết lập, dựng lên

15. Call off: Hủy bỏ


Tham khảo

Đọc tiếp »

Chào các bạn, bài viết ngày hôm nay Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng hữu ích và thông dụng trong tiếng Anh với chủ đề CHỨNG KHOÁN. Hãy cùng học nhé!

Tổng hợp vựng tiếng Anh trong chứng khoán - Phần 1:


tu-vung-chung-khoan-tieng-Anh

- Stocks (/stɒks/): Cổ phiếu - chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu một số cổ phần của công ty.

- Bonds (/bɒndz/): Trái phiếu - công cụ nợ phát hành bởi các công ty hoặc chính phủ.

- Dividend (/ˈdɪvɪˌdɛndz/): Cổ tức - phần lợi nhuận được trả cho cổ đông của một công ty, thường dựa trên lượng cổ phiếu sở hữu.

- Portfolio (/pɔrtˈfoʊlioʊ/): Danh mục đầu tư - tập hợp các tài sản đầu tư mà một nhà đầu tư sở hữu.

- Bull market (bʊl ˈmɑːrkɪt/): thị trường giá lên

- Bear market (/bɛər ˈmɑːrkɪt/): thị trường giá xuống

- Broker (/ˈbroʊkər/): môi giới

- Equity (/ˈɛkwɪti/): vốn chủ sở hữu

- Capital gain (/ˈkæpɪtl ɡeɪn/): lãi vốn

- Market capitalization (/ˈmɑːrkɪt ˌkæpɪtlɪˈzeɪʃən/): vốn hóa thị trường

- Shareholder (/ˈʃeəˌhoʊldər/): cổ đông

- Volatility (/ˌvɒləˈtɪlɪti/): biến động (thị trường)

- Yield (/jiːld/): lợi suất

- Liquidity (/lɪˈkwɪdɪti/): tính thanh khoản


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn, khi cảm ơn người khác, bạn thường nói câu gì? 谢谢 là câu nói mà đa số chúng ta sẽ sử dụng để nói. Tuy nhiên, những câu nói cảm ơn sau đây có thể thay thế cho 谢谢 mà bạn sẽ rất thích thú để nói cảm ơn ai đó đấy nhé.


cau-noi-thay-the-xie-xie

1.非常感谢。  Fēi cháng gǎn xiè. Vô cùng cảm ơn. 2.我对此很感激。/Wǒ duì cǐ hěn gǎn jī./

Mình rất cảm kích với điều này.

 3.向您表示感谢。

/Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè./

Bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài.

4.多谢/ duō xiè / Cảm ơn rất nhiều.

5.麻烦你了 – / má fan nǐ le /

Làm phiền bạn quá rồi

hoctiengtrung  #dingding


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP NHỮNG TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG:

1. 闪电 [shǎndiàn]: chớp

2.  [léi]: sấm

3. 彩虹 [cǎihóng]: cầu vồng

4.  [fēng]: gió

5. 龙卷风 [lóngjuǎnfēng]: gió xoáy,gió lốc,vòi rồng

6. 云彩 [yúncǎi]: mây,áng mây

7.  [yǔ]: mưa


tu-vung-tieng-Anh-ve-thoi-tiet

8. 雨滴 [yǔ dī]: giọt mưa

9.  [sǎn]: cái ô,cái dù

10. 雨衣 [yǔyī]: áo mưa

11. 温度计 [wēndùjì]: nhiệt kế

12.  [xuě]: tuyết

13. 雪花 [xuěhuā]: hoa tuyết

14.  [bīng]: băng

15. 冰柱 [bīng zhù]: cột băng,trụ băng

16. 薄雾 [bówù]: sương mù

17.  [wù]: sương,sương mù

18. 毛毛雨 [máomáoyǔ]: mưa phùn

... Còn nhiều từ vựng nữa sẽ được tổng hợp trong bài viết sau. Các bạn hãy theo dõi nhé!


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn! Thường ngày bạn có hay nấu cơm không và bạn có thường sử dụng tiếng Anh để nói chuyện với một ai đó khi đó không?. Hãy cùng học những cụm tiếng Anh thể hiện những hành động khi nấu cơm nhé!

tu-vung-khi-nau-com

- Pour the rice in the pot: Đổ gạo vào nồi 

- Turn on the tap: Mở vòi nước

- Drain the water: Lọc nước ra

- Pour in clean water: Đưa nước sạch vào

- Measure the water level: Đo mực nước

Nếu bạn là người Việt thì: measure the water with a finger =)))))

- Place the pot in the rice cooker: Đặt nồi vào nồi cơm điện

- Close the lid: Đóng nắp lại

- Press the button: Bấm nút bật (bước này quan trọng nhất mà nhiều người hay quên lắm đấy nhé) 


Tham khảo

Đọc tiếp »

Khi nói "theo ý tôi", bạn thường dùng cụm từ "in my opinion", đó là một cụm từ khá thông dụng rồi. Từ nay, hãy biến tấu câu nói của bạn bằng những cụm từ sau đây, cuộc nói chuyện bằng tiếng Anh của bạn sẽ thú vị hơn đấy.

theo-y-toi-trong-tieng-Anh

1. From my perspective: Từ góc nhìn của tôi.


2. From my point of view: Từ quan điểm


3. As I see it: Theo như tôi nhìn thấy.


4. To my mind: Theo quan điểm của tôi.


5. I believe that: Tôi tin rằng.


6. It seems to me that: Dường như với tôi là.


7. I reckon that: Tôi cho rằng.


8. It's my belief that: Đây là niềm tin của tôi rằng.


9. Personally, I think: Cá nhân tôi nghĩ là.


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Khi nói chuyện bằng tiếng Anh, trong những trường hợp cãi nhau, các bạn sẽ dùng những từ nào. Hãy cùng xem 10 từ / cụm từ sau đây, bạn có hay dùng không nhé!

cum-tu-hay-dung-cai-nhau-trong-tieng-Anh

10 CỤM TỪ hay dùng khi cãi nhau trong tiếng Anh: 


1. No more excuses: đừng biện minh nữa

2. Let me be: kệ tôi

3. Nonsense: vô lý

4. Save your breath: đừng phí lời

5. Nothing more: chỉ có vậy thôi

6. What a shamel: thật là xấu hổ

7. Of course not: tất nhiên là không rồi

8. Shut up: im đi

9. You’re crazy: bạn điên rồi

10. That’a terrible: gay go thật


Tham khảo

Đọc tiếp »

Chào các bạn, mỗi khi cổ vũ, động viên một ai đó "cố lên", chúng ta thường sẽ nói 加油. Tuy nhiên, chúng ta có thể nói những cách khác hay hơn để lời cổ vũ của bạn thêm mạnh mẽ và truyền động lực hơn:

co-len-trong-tieng-Trung

1.再接再厉 /Zàijiēzàilì/: Tiếp tục tiến lên!


2.继续保持 /Jìxù bǎochí/: Hãy cứ duy trì như vậy!


3.不管怎样我都支持你 /bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ/: Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn


4.振作起来 /Zhènzuò qǐlái/: Phấn chấn lên 


5.我会一直在这里支持你、鼓励你 /Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ/: Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn

  

Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *