Template Tin Tức Mới Nhất

Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG TRUNG. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG TRUNG. Hiển thị tất cả bài đăng

 Chào các bạn, trong tiếng Trung có rất nhiều cặp từ trái nghĩa mà chúng ta vẫn thường hay gặp. Bài viết hôm nay, các bạn hãy cùng học những cặp từ trái nghĩa phổ biến sau nhé:  

tu-trai-nghia-trong-tieng-Trung
1.  (dà) – lớn 🆚  (xiǎo) – nhỏ

2.  (duō) – nhiều 🆚  (shǎo) – ít

3.  (gāo) – cao 🆚  (dī) – thấp

4.  (kuài) – nhanh 🆚  (màn) – chậm

5.  (lěng) – lạnh 🆚  (rè) – nóng

6.  (bái) – trắng 🆚  (hēi) – đenA

7.  (qián) – trước 🆚  (hòu) – sau

8.  (shàng) – lên, trên 🆚  (xià) – xuống, dưới

9.  (yuǎn) – xa 🆚  (jìn) – gần

10.  (zuǒ) – trái 🆚  (yòu) – phải


Ngoài những cặp từ trái nghĩa trên, các bạn thường hay gặp những cặp từ nào nữa, hãy cùng liệt kê bên dưới bình luận để chúng ta cùng học nhé!

Đọc tiếp »

 Các bạn thường giao tiếp tiếng Trung bằng những câu cơ bản nào. Có rất nhiều câu giao tiếp rất quan trọng thế nhưng khi mới học tiếng Trung, chỉ cần nắm vững những câu giao tiếp sau bạn sẽ tự tin hơn trong hành trình chinh phục tiếng Trung đấy.

nhung-cau-giao-tiep-tieng-Trung-co-ban

Hãy cũng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG ĐƠN GIẢN (có pinyin và tiếng bồi để các bạn dễ học hơn):

1. 你好 nǐhǎo (ní hảo) Xin chào

2. 再見 zàijiàn (chai chen) Tạm biệt

3. 對不起 duìbùqǐ (tuây pu chỉ) Xin lỗi

4. 謝謝 xiēxie (xia xịa) Cảm ơn

5. 我能做 wǒ néng zuò (ủa nấng chua) Tôi có thể làm được

6. 你對了 nǐ duì le (nỉ tuây lơ) Bạn đúng rồi

7. 你錯了 nǐ cuò le (nỉ chua lơ) Bạn sai rồi

8. 小心點 xiǎoxīn diǎn (xẻo xin tẻn) Cẩn thận một chút  

9.我明白了 wò míng bái le (ủa mính pái lơ) Tôi hiểu rồi

10. 小聲一點 xiǎoshēng diǎn (xẻo sâng tẻn) Nói nhỏ một chút

11. 大聲一點 dà shēng diǎn (ta sâng tẻn) Nói to một chút

12. 麻煩你了 máfán nǐ le (má phản nỉ lơ) Làm phiền bạn rồi

13. 加油 jià yóu (cha yếu) Cố lên

14. 沒事 méi shì (mấy sư) Không có gì

15. 你說什麼? nǐ shuō shénme? (nỉ suô sấn mơ?) Bạn nói gì vậy?

16. 我知道了 wǒ zhì dào le (ủa trư tao lơ) Tôi biết rồi

17. 這是真的 zhè shì zhēn de (trưa sư trân tợ) Điều này đúng đấy

18. 跟我來吧 gēn wǒ lái ba (cân ủa lái pa) Đi với tôi nào

19. 那太好啦 nà tài hǎo la (na thai hảo la) Vậy thì tốt quá

20. 快一點吧 kuài yī diǎn (khoai y tẻn) Nhanh một chút

21. 慢一點 màn yī diǎn (man y tẻn) Chậm một chút

22. 我回來了 wǒ huílái le (ủa huấy lái lơ) Tôi về rồi đây

23. 有你真好 yǒu nǐ zhēn hǎo (yếu nỉ trân hảo) Có bạn thật tốt quá

24. 互相幫助 hù xiàng bāng zhù (hu xeng pang tru) Giúp đỡ nhau

25. 辛苦你了 xìngkǔ nǐ le (xing khú nỉ lơ) Vất vả cho bạn rồi


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn, bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về đàm phán giá cả. Chúc các bạn học thật vui vẻ nhé!

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐÀM PHÁN GIÁ CẢ:


tieng-Trung-ve-gia-ca


价格        jiàgé: Giá cả

还价还盘        huán jià/huán pán: Trả giá

报价报盘        bàojià/ bào pán: Báo giá

优惠价        yōuhuì jià: Giá ưu đãi

优惠        yōuhuì: Ưu đãi, khuyến mãi

折扣        zhékòu: Giảm giá

降低        jiàngdī: Giảm xuống

商量        shāngliang: Thương lượng

支付        zhīfù: Thanh toán

便宜        pián·yi: Rẻ, hời

合适        héshì: Hợp lý, phù hợp

        zhǎng: Tăng

        jiàng: Giảm

打折        dǎzhé: Giảm giá

市场价格        shìchǎng jiàgé: Giá thị trường

报价单        bàojià dān: Đơn báo giá

最终价        zuìzhōng jià: Giá cuối cùng


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn, hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học từ vựng về chủ đề màu sắc trong tiếng Trung nhé.

1. 颜色/yánsè/: Màu sắc

2.红色/hóngsè/: Màu đỏ 

3.黄色/huángsè/: Màu vàng 

4.白色/báisè/: Màu trắng

5. 黑色/hēisè/: Màu đen 

6. 粉色/fěnsè/: Màu hồng 

7. 绿色/lǜsè/: Màu xanh lá


tu-vung-tieng-Trung-chu-de-mau-sac

8. 蓝色/lán sè/: Màu xanh da trời

9. 棕色/zōngsè/: Màu nâu

10. 紫色/zǐsè/: Màu tím 

11. 橙色/chéngsè/: Màu cam 

12. 灰色 /huīsè/: Màu xám 

13. 碧色/bì sè/: Màu xanh ngọc

14. 乳白色/rǔbáisè/: Màu trắng sữa

15. 鲜红色/xiānhóng sè/: Màu đỏ tươi

16. 柠檬黄色/níngméng huángsè/: Màu vàng chanh

17. 粉红色/fěnhóngsè/: Màu hồng phấn

18. 咖啡色/kāfēisè/: Màu cà phê


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn, chủ đề showbiz luôn là tâm điểm bàn luận của nhiều bạn trẻ, trong đó có chủ đề về hoa hậu. Bạn đã từng nói chuyện với người khác bằng tiếng Trung về CÁC CUỘC THI HOA HẬU. Hôm nay chúng ta hãy cùng học tên các cuộc thi hoa hậu bằng tiếng Trung nhé:

ten-cuoc-thi-hoa-hau-trong-tieng-Trung

1. 选美比赛

(xuǎn měi bǐ sài) 

Cuộc thi hoa hậu


2.世界小姐

Shì jiè xiǎo jiě)

Miss word


3.环球小姐

(Huán qiú xiǎo jiě)

Miss Universe


4.国际大都会小姐

(Guó jì dà dū huì xiǎo jiě)

Miss Grand International


5.选美皇后

(xuǎn měi huáng hòu) 

Hoa hậu

 

Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Khi nói chuyện bằng tiếng Anh, trong những trường hợp cãi nhau, các bạn sẽ dùng những từ nào. Hãy cùng xem 10 từ / cụm từ sau đây, bạn có hay dùng không nhé!

cum-tu-hay-dung-cai-nhau-trong-tieng-Anh

10 CỤM TỪ hay dùng khi cãi nhau trong tiếng Anh: 


1. No more excuses: đừng biện minh nữa

2. Let me be: kệ tôi

3. Nonsense: vô lý

4. Save your breath: đừng phí lời

5. Nothing more: chỉ có vậy thôi

6. What a shamel: thật là xấu hổ

7. Of course not: tất nhiên là không rồi

8. Shut up: im đi

9. You’re crazy: bạn điên rồi

10. That’a terrible: gay go thật


Tham khảo

Đọc tiếp »

Chào các bạn, mỗi khi cổ vũ, động viên một ai đó "cố lên", chúng ta thường sẽ nói 加油. Tuy nhiên, chúng ta có thể nói những cách khác hay hơn để lời cổ vũ của bạn thêm mạnh mẽ và truyền động lực hơn:

co-len-trong-tieng-Trung

1.再接再厉 /Zàijiēzàilì/: Tiếp tục tiến lên!


2.继续保持 /Jìxù bǎochí/: Hãy cứ duy trì như vậy!


3.不管怎样我都支持你 /bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ/: Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn


4.振作起来 /Zhènzuò qǐlái/: Phấn chấn lên 


5.我会一直在这里支持你、鼓励你 /Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ/: Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn

  

Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng liên quan đến TIỀN trong tiếng Trung. Chúng ta hãy cùng học nhé!

tu-vung-ve-tien-tieng-Trung

TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN


1.  - qián: tiền

2. 花钱 - huā qián: tiêu tiền

3. 付钱 - fù qián: trả tiền

4. 取钱 - qǔ qián: rút tiền

5. 赚钱 - zhuàn qián: kiếm tiền

6. 换钱 - huàn qián: đổi tiền

7. 转钱 - zhuǎn qián: chuyển tiền

8. 存钱 - cún qián: tiết kiệm tiền

9. 钱财 - qián cái: tiền của

10. 借钱 - jiè qián: mượn tiền

11. 钱包 - qián bāo: ví tiền

12.有钱 - yǒu qián: có tiền

13. 没钱 - méi qián: hết tiền


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Thường ngày, bạn thường dùng nhất là những từ tiếng Trung nào. Sau đây, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp 20 từ vựng tiếng Trung được sử dụng nhiều nhất mỗi ngày.

dong-tu-tieng-Trung

1.  (chī) - ăn

2.  (hē) - uống

3.  (shuō) - nói

4.  (dú) - đọc

5.  (xiě) - viết

6.  (kàn) - xem, nhìn

7.  (tīng) - nghe

8. 学习 (xuéxí) - học

9. 工作 (gōngzuò) - làm việc

10.  (wán) - chơi

11.  (pǎo) - chạy

12.  (zǒu) - đi bộ

13.  (zuò) - ngồi

14.  (zhàn) - đứng

15.  (shuì) - ngủ

16.  (qǐ) - dậy, đứng lên

17.  (kāi) - mở

18.  (guān) - đóng

19.  (mǎi) - mua

20.  (mài) - bán


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề về đời sống sinh viên. Các bạn hãy cùng học nhé!

tu-vung-tieng-trung

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỜI SỐNG SINH VIÊN: 


1. 读大学  Dú dàxué: Học đại học

2. 打工  dǎgōng: Làm thêm

3. 兼职  jiānzhí: Làm thêm

4. 做家教  zuò jiājiào: Dạy gia sư

5. 作弊  zuòbì: Quay cóp bài

6. 谈恋爱  tán liàn'ài: Yêu đương

7. 应届生  Yīngjiè shēng: Sinh viên sắp tốt nghiệp

8. 拍毕业照  pāi bìyè zhào: Chụp ảnh kỷ yếu

9. 试婚  shì hūn: Sống thử


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI RAU: 

1. 空心菜 /kōngxīncài/: rau muống

2. 落葵 /luòkuí/: rau mồng tơi

3. 树仔菜 /shùzǎicài/: rau ngót

4. 罗望子 /luówàngzi/: quả me

5. 木鳖果 /mùbiēguǒ/: quả gấc

6. 高良姜 /gāoliángjiāng/: củ giềng

7. 香茅 /xiāngmáo/: củ sả

8. 黄姜 /huángjiāng/: củ nghệ


tu-vung-tieng-trung-cac-loai-rau

9. 芫茜 /yuánqiàn/: lá mùi tàu,ngò gai

10. 花生 /huāshēng/: đậu phộng,lạc

11. 绿豆 /lǜdòu/: đậu xanh

12. 豌豆 /wāndòu/: đậu Hà Lan

13. 豆豉 /dòuchǐ/: hạt tàu xì

14. 栗子 /lìzi/: hạt dẻ

15. 山竹果 /shānzhúguǒ/: quả mãng cầu


Còn tiếp... Các bạn theo dõi bài viết sau nhé!

Đọc tiếp »

 10 Câu Cửa Miệng Tiếng Trung Hay Dùng nhất hằng ngày của người bản xứ:

cau-cua-mieng-tieng-Trung

一点没错! /Yīdiǎn méi cuò/: Rất chính xác!

不用了! /Bùyòngle/: Được rồi!/ Ok!

我也是! /Wǒ yěshì/: Tôi cũng vậy!

真的假的? /zhēn de jiǎ de/: Thật không đó?

神马东西! /Shén mǎ dōngxī/: Cái quái gì thế!

好可怕啊! /Hǎo kěpà a/: Đáng sợ quá!

让我来! /Ràng wǒ lái/: Để tôi!

中了! /Zhòngle/: Trúng rồi!

什么事? /Shénme shì/: Cái gì?

神经病. /Shénjīngbìng/: Đồ thần kinh.


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *