Template Tin Tức Mới Nhất

Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG ANH. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG ANH. Hiển thị tất cả bài đăng

 Khi nói chuyện vui vẻ cùng bạn bè, các bạn thường dùng những câu tiếng Anh nào thường xuyên không? Hãy cùng học 7 cụm từ thông dụng sau đây, để xem bạn có hay sử dụng để tán gẫu cùng bạn bè khi giao tiếp tiếng Anh không nhé?

 Cùng học 7 cụm từ thông dụng để tán gẫu bằng tiếng Anh:


giao tiếp bằng tiếng Anh

1. Long time no see! – Lâu không gặp!

2. What's up? – Có chuyện gì không?

3. How's it going? – Dạo này thế nào?

4. I hear you! – Tôi hiểu bạn mà!

5. No worries! – Không sao đâu!

6. That's awesome! – Thật tuyệt vời!

7. Just hanging out! – Chỉ đang thư giãn thôi!


Tham khảo

Học thêm tại đây: học tiếng Anh, tiếng Anh online, học tiếng Anh tại nhàhọc tiếng Anh online, từ vựng tiếng Anh, tiếng Anh cơ bản, học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English

Đọc tiếp »
 Thông thường, khi diễn đạt sự vui vẻ, chúng ta thường nói "happy".  Hôm nay, chúng ta hãy thay thế "happy" bằng những cụm từ sau đây sẽ giúp cuộc nói chuyện bằng tiếng Anh của bạn sẽ thú vị hơn đây.

từ vựng thay thế happy trong tiếng Anh

 Thay vì dùng “happy”, hãy dùng:

- Beaming: rạng rỡ
- Chirpy: vui tươi
- Over the moon: sung sướng tột độ
- In high spirits: đầy năng lượng
- Tickled pink: cực kỳ hài lòng
- On cloud nine: hạnh phúc lâng lâng
- Radiant: rạng ngời
- In seventh heaven: như ở trên thiên đường

Tổng hợp

Học thêm tại đây: học tiếng Anh, tiếng Anh online, học tiếng Anh tại nhàhọc tiếng Anh online, từ vựng tiếng Anh, tiếng Anh cơ bản, học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English

Đọc tiếp »

 Cùng học 7 cách diễn đạt “Rất ngon” trong tiếng Anh nhé các bạn:

cách nói rất ngon trong tiếng Anh
1. Delicious – Ngon miệng
2. Tasty – Ngon, hấp dẫn
3. Delectable – Ngon, có mùi vị tuyệt vời
4. Scrumptious – Ngon không thể cưỡng lại
5. Savory – Thơm ngon, đậm đà
6. Mouth-watering – Khiến nước miếng chảy, hấp dẫn
7 Yummy – Ngon miệng (thường dùng trong văn nói)

Chúc các bạn học tốt nhé


Tham khảo


Học thêm tại đây: học tiếng Anh, tiếng Anh online, học tiếng Anh tại nhàhọc tiếng Anh online, từ vựng tiếng Anh, tiếng Anh cơ bản, học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English

Đọc tiếp »

Cùng học 12 cụm với “ACROSS” vô cùng thông dụng, ngắn gọn, và rất đơn giản được vận dụng nhiều trong cuộc sống nhé !


12 cụm từ với across

1. Come across– Tình cờ thấy

2. Run across – Vô tình bắt gặp

3. Get  across – Truyền đạt ý tưởng

4. Stumble across – Tình cờ khám phá ra

5. Be spread across – Được phân bố 

6. Go across – Đi ngang qua

7. Look across – Nhìn sang phía bên kia

8. Swim across – Bơi qua bên kia

9. Walk across – Băng qua

10. All across the country – Trên khắp đất nước

11. Be heard/seen across – Được nghe/thấy khắp nơi

12. Come across as – Gây ấn tượng là


Tổng hợp


TRANSLATE:


Let's learn 12 phrases with "ACROSS" which are extremely popular, concise, and very simple and are widely used in life!


1. Come across - See by chance


2. Run across - Come across by chance


3. Get across - Convey an idea


4. Stumble across - Discover by chance


5. Be spread across - Be distributed


6. Go across - Go across


7. Look across - Look to the other side


8. Swim across - Swim across


9. Walk across - Walk across


10. All across the country - All across the country


11. Be heard/seen across - Be heard/seen everywhere


12. Come across as - Make an impression


Summary


Học thêm tại đây: học tiếng Anh, tiếng Anh online, học tiếng Anh tại nhàhọc tiếng Anh online, từ vựng tiếng Anh, tiếng Anh cơ bản, học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English

Đọc tiếp »

 Cùng học tiếng Anh về những cảm xúc hằng ngày của chúng ta

10 Cảm xúc trong tiếng Anh


từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

1. Sad  - buồn

2. Happy  - vui

3. Excited - hào hứng

4. Angry - tức giận

5. Scared  - sợ hãi

6. Confused - bối rối

7. Surprised - ngạc nhiên

8. Bored  - chán nản

9. Grateful  - biết ơn

10. Proud - tự hào


Chúc các bạn học tốt nhé!


TRANSLATE:


Let's learn English about our daily emotions


10 Emotions in English:


1. Sad


2. Happy


3. Excited


4. Angry


5. Scared


6. Confused


7. Surprised


8. Bored


9. Grateful


10. Proud


Good luck with your studies!


Học thêm tại đây: học tiếng Anh, tiếng Anh online, học tiếng Anh tại nhàhọc tiếng Anh online, từ vựng tiếng Anh, tiếng Anh cơ bản, học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English

Đọc tiếp »

 Cùng học những từ nối thông dụng trong tiếng Anh:

tu-noi-trong-tieng-Anh

- However : Tuy nhiên

- Moreover : Hơn nữa

- Therefore : Vì vậy

- Although : Mặc dù

- In addition : Thêm vào đó

- Meanwhile : Trong khi đó

- On the other hand : Mặt khác

- As a result : Kết quả là

- Finally : Cuối cùng

- Nevertheless : Dẫu vậy


Tổng hợp


Học thêm tại đây: học tiếng Anh, tiếng Anh online, học tiếng Anh tại nhàhọc tiếng Anh online, từ vựng tiếng Anh, tiếng Anh cơ bản, học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English

Đọc tiếp »

 Chào các tín đồ yêu Tiếng Anh, bài viết hôm nay sẽ chia sẻ chi các bạn về CÁCH PHÂN BIỆT ĐƯỢC “AS IF” VÀ “AS THOUGH”

hoc-tieng-anh-online

1. As if/ As though có thật


Diễn tả hành động, sự việc có thật trong QK, HT, TL.


📍S + V + as if/ as though + S + V.


2. As if/ As though không có thật


Thường được dùng với các tình huống giả định


📍S + V + as if/ as though + S + Ved.


3. Cách sử dụng khác


📍S + V + as if/ as though + to V/ cụm giới từ. 


Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt nhé!


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Các bạn có thường đi du lịch đến Trung Quốc và gặp gỡ những người Trung Quốc không. Và đặc biệt các bạn có sử dụng tiếng Trung để giao tiếp khi đi du lịch không? Bài viết sẽ tổng hợp những vật dụng khi đi du lich sẽ giúp bạn rất nhiều trong hành trình tận hưởng đầy thú vị nhé:

VẬT DỤNG KHI ĐI DU LỊCH BẰNG TIẾNG TRUNG


vat-dung-du-lich-tieng-Trung


1, 手机: / shǒu jī /: điện thoại

2,耳机: / ěr jī /: tai nghe

3,钱包 / qián bāo /: ví tiền. 

4,移动电源 /充电宝: /yí dòng diàn yuán / chōng diàn bǎo /: sạc dự phòng 

5,充电器: /chōng diàn qì /: sạc pin 

6,香水: /xiāng shuǐ /: nước hoa

7,钥匙: / yàoshi /: chìa khóa

8,口香糖: /kǒu xiāng táng /: kẹo cao su 

9,水杯: /shuǐ bēi /: bình nước

10,保温杯: / bǎo wēn bēi /: bình giữ nhiệt 

11,洗手液: / xǐ shǒu yè /: nước rửa tay 

12,一次性口罩: /yí cì xìng kǒu zhào /: khẩu trang dùng một lần 

13,太阳镜 /墨镜: /tài yáng jìng / mò jìng /: kính râm 

14,餐巾纸: / cān jīn zhǐ /: giấy ăn 

16,眼药水: /yǎn yào shuǐ /: thuốc nhỏ mắt 

17,姨妈巾: /yí mā jīn /: băng vệ sinh

18,卫生纸: /wèi shēng zhǐ /: giấy vệ sinh

19 化妆包: / huà zhuāng bāo / túi đựng đồ trang điểm

20,化妆品: / huà zhuāng pǐn / đồ trang điểm

21,湿纸巾: / shī zhǐ jīn / giấy ướt



22,吸油纸: / xī yóu zhǐ / giấy thấm dầu

23,小梳子: / xiǎo shū zi / lược nhỏ 

24,小镜子: / xiǎo jìng zi / gương nhỏ

25,防晒霜: / fáng shài shuāng / kem chống nắng 

26,化妆水: /huà zhuāng shuǐ / lotion 

27,口红 / 唇膏: /kǒu hóng / chún gāo / son 

28,洗面奶 / 洁面乳: / xǐ miàn nǎi / jié miàn rǔ / : Sữa rửa mặt 

29,胭脂 /腮红膏: /yān zhī / sāi hóng gāo / phấn má hồng 

30,矿水喷雾: /kuàng shuǐ pēn wù / xịt khoáng 

31,眼线笔: /yǎn xiàn bǐ / chì kẻ mắt 

32,睫毛膏: /jié máo gāo / mascara

33,眉笔: /méi bǐ / kẻ mày

34,眼影: / yǎn yǐng / phấn mắt 

35,指甲油: /zhǐ jiǎ yóu / sơn móng tay 

36,指甲剪: /zhǐ jiǎ jiǎn / bấm móng tay 

37,粉饼: / fěn bǐng / phấn 

38,睫毛夹: /jié máo jiā / kẹp mi, bấm mi 

39 遮瑕膏: / zhē xiá gāo / kem che khuyết điểm 

40, 护手霜: / hù shǒu shuāng / kem dưỡng tay 

41,发卡: / fā qiǎ / kẹp tóc , cặp tóc 

42, 润唇膏: /rùn chún gāo / son dưỡng 

43,发圈 /头绳: fā quān / tóu shéng : buộc tóc


Chúc các bạn có những cuộc giao tiếp thật thuận lợi và hành trình đầy vui vẻ nhé!


Tổng hợp


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese

Đọc tiếp »

 Tổng hợp các cụm từ và thành ngữ tiếng Anh về chủ đề du lịch (Collocations & Idioms):

tieng-anh-du-lich

  1. Holiday of a lifetime: một kỳ nghỉ tuyệt đẹp, chỉ có một lần duy nhất
  2. Have wanderlust: ước muốn được đi đây đi đó
  3. Call it a day: hành động nghỉ ngơi sau khi đã kết thúc mọi hoạt động của một ngày 
  4. Have/ get itchy feet: người thích đi đây đi đó 
  5. Have a whale of time: tận hưởng điều gì đó vô cùng vui vẻ, khoảng thời gian tuyệt vời 
  6. Enjoy the trip to the fullest: tận hưởng chuyến du lịch hết mình 
  7. Get away from it all: rời xa cuộc sống thường nhật

Tổng hợp


Học thêm tại đây: học tiếng Anh, tiếng Anh online, học tiếng Anh tại nhàhọc tiếng Anh online, từ vựng tiếng Anh, tiếng Anh cơ bản, học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English

Đọc tiếp »

Thông thường, chúng ta thường hay sử dụng "Shoes" khi nói về đôi giày. Hôm nay hãy cùng học những từ nói về đôi giày để chúng ta có thể đa dạng từ vựng hơn nhé.

giay-dep-trong-tieng-Anh

Thay vì dùng Shoes, hãy dùng nhưng từ sau:

- Shoes - Giày nói chung

- Running shoes - Giày chạy bộ

- Sneakers - Giày thể thao

- High heels - Giày cao gót

- Sandals - Dép quai hậu hoặc dép xăng đan

- Slippers - Dép không có quai

- Flip-flops - Dép tông

- Boots - Bốt nói chung

- Knee-high boots - Bốt cao đến gối

- Ankle boots - Bốt cổ thấp


Tham khảo


Học thêm tại đây: học tiếng Anh, tiếng Anh online, học tiếng Anh tại nhàhọc tiếng Anh online, từ vựng tiếng Anh, tiếng Anh cơ bản, học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học tên tiếng Anh cũng các món ăn đặc trưng của Việt Nam nhé! 

mon-an-Viet-Nam-bang-tieng-Anh

1.  Pho (Vietnamese noodle soup)


2. Banh mi (Vietnamese sandwich)


3. Bun cha (Grilled pork with noodles and herbs)


4. Goi cuon (Vietnamese spring rolls)


5. Com tam (Broken rice with grilled pork or other toppings)


6. Bun bo Hue (Spicy beef noodle soup from Hue)


7. Ca kho to (Caramelized fish in clay pot)


8. Banh xeo (Crispy Vietnamese crepes)


Bạn còn biết tên tiếng Anh của món ăn nào nữa không, hãy cùng chia sẻ bên dưới bình luận bài viết nhé. Cảm ơn các bạn đã cùng học!


Tổng hợp


Học thêm tại đây: học tiếng Anh, tiếng Anh online, học tiếng Anh tại nhàhọc tiếng Anh online, từ vựng tiếng Anh, tiếng Anh cơ bản, học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English

Đọc tiếp »

 Chào các bạn, học tiếng Anh, chúng ta thường rất dễ nhầm lẫn giữa cách phát âm, cũng như cách dùng từ hay từ vựng giữa tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ. Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp cho các bạn những từ vựng dễ phân biệt nhất trong ANH - ANH vs ANH - MỸ. 

phan-biet-tieng-Anh

1. Jumper - Sweater: áo len

2. Maize - Corn: ngô

3. Crisps - Chips: khoai tây cắt lát

4. Lorry - Truck: xe tải

5. Torch - Flashlight: đèn pin

6. Tap - Faucet: vòi nước

7. Rubber - Eraser: cục tẩy

8. Motorway - Highway: đường cao tốc

9. Curtains - Drapes: rèm cửa

10. Cooker - Stove: Cái bếp

11. Lolly - Lollipop: kẹo mút

12. Headmaster - Principal: hiệu trưởng

13. Chemist - Pharmacist: dược sĩ

14. Solicitor - Attorney: luật sư


Tổng hợp


Học thêm tại đây: học tiếng Anh, tiếng Anh online, học tiếng Anh tại nhàhọc tiếng Anh online, từ vựng tiếng Anh, tiếng Anh cơ bản, học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *