Template Tin Tức Mới Nhất

Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG TRUNG. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG TRUNG. Hiển thị tất cả bài đăng

 Trong khi học tiếng Trung, có thể rất nhiều người thường hay bị nhầm lẫn khi sử dụng  và 可以 (có thể) trong giao tiếp nói chuyện. Tuy nhiên, hai từ này nếu hiểu rõ hơn thì sẽ có cách sử dụng rất khác nhau và tuỳ trong mỗi trường hợp khác nhau. Hãy cùng phân biệt  và 可以 nhé các bạn

phân biệt 能 và 可以

Phân biệt Hai từ  và 可以:

1.  (néng)


Nghĩa: có thể, có năng lực, có khả năng (thiên về khả năng thực tế hoặc điều kiện khách quan để làm việc gì đó).


Đặc điểm của  (néng):


 • Nhấn mạnh năng lực, thể chất, hoặc điều kiện khách quan cho phép việc đó xảy ra.

 • Có thể dùng cho cả khả năng tự nhiên (bơi, chạy…) hoặc điều kiện (thời tiết, sức khỏe…).


Ví dụ:

 • 我能游泳。→ Tôi biết bơi (có khả năng bơi).

 • 他病了,今天不能来上课。→ Anh ấy bị ốm, hôm nay không thể đến lớp được.

 • 明天你能来吗?→ Ngày mai bạn có đến được không?


2. 可以 (kěyǐ)


Nghĩa: có thể, được phép (thiên về sự cho phép, khả năng trong tình huống).


Đặc điểm của 可以 (kěyǐ):


 • Nhấn mạnh sự cho phép, sự đồng ý của người khác, hoặc khả năng cho phép trong một tình huống cụ thể.

 • Dùng nhiều trong các tình huống xã giao, xin phép.


Ví dụ:

 • 我可以进来吗?→ Tôi vào được không? (xin phép)

 • 今天下午我们可以开会。→ Chiều nay chúng ta có thể họp.

 • 老师说我们可以提前交作业。→ Thầy cô nói chúng tôi có thể nộp bài sớm.


Sau khi phân tích rõ cách sử dụng hai từ  và 可以, các bạn đã thấy dễ dàng hơn chưa. Rất đơn giản và không hề phức tạp đúng không nè! Chúc các bạn học tiếng Trung sớm thành công nhé!


TRANSLTAE:


While learning Chinese, many people often confuse the use of 能 and 可以 (can) in conversation. However, if these two words are understood more clearly, they will have very different uses and depend on each different situation. Let's distinguish 能 and 可以, guys.


Distinguishing the two words 能 and 可以:


1. 能 (néng)


Meaning: can, have the ability, have the ability (in terms of actual ability or objective conditions to do something).


Characteristics of 能 (néng):


• Emphasizes the ability, physical condition, or objective conditions that allow that to happen.


• Can be used for both natural abilities (swimming, running...) or conditions (weather, health...).


For example:


• 我能游泳。→ I can swim (have the ability to swim).


• 他病了,今天不能来上课。→ He is sick, so he can't come to class today.


• 明天你能来吗?→ Can you come tomorrow?


2. 可以 (kěyǐ)


Meaning: can, allowed (indicates permission, ability in a situation).


Characteristics of 可以 (kěyǐ):


• Emphasizes permission, agreement of others, or the ability to allow in a specific situation.


• Used a lot in social situations, asking for permission.


For example:


• 我可以进来吗?→ May I come in? (excuse me)


• 今天下午我们可以开会。→ We can have a meeting this afternoon.


• 老师说我们可以提前交作业。→ The teacher said we can hand in our assignments early.


After analyzing the usage of the two words 能 and 可以, do you find it easier? It's very simple and not complicated, right? Wish you success in learning Chinese soon!


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese

Đọc tiếp »

 Cùng học 10 câu khẩu ngữ tiếng Trung giao tiếp siêu thông dụng bắt đầu bằng  nhé các bạn!

1. 没事

Méi shì

Không sao đâu


10 câu khẩu ngữ tiếng trung với 没

2. 没关系

Méi guānxi

Không sao / Không vấn đề gì


3. 没劲

Méi jìn

Không hứng thú / Kiệt sức mệt mỏi 


4. 没办法

Méi bànfǎ

Hết cách rồi / Bó tay thôi


5. 没听懂

Méi tīng dǒng

Không nghe hiểu


6. 没看见

Méi kàn jiàn

Không nhìn thấy


7. 没空

Méi kòng

Không có thời gian


8. 没想到

Méi xiǎng dào

Không ngờ luôn


9. 没钱

Méi qián

Không có tiền


10. 没什么

Méi shénme

Không có gì đâu


Tham khảo


TRANSLATE:


Let's learn 10 super common Chinese conversational phrases starting with 没!


1. 没事


Méi shì


It's okay



2. 没关系


Méi guānxi


It's okay / No problem



3. 没劲


Méi jìn


Not interested / Exhausted



4. 没办法


Méi bànfǎ


There's no other way / I can't do anything



5. 没听懂


Méi tīng dǒng


Can't understand



6. 没看见


Méi kàn jiàn


Can't see



7. 没空


Méi kòng


No time



8. 没想到


Méi xiǎng dài


Unexpectedly



9.没钱


Méi qián


No money



10. 没什么


Méi shénme


No problem



References


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese

Đọc tiếp »

 Các bạn có thường sử dụng tiếng Trung để nói chuyện về Chính trị không? Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng quan trọng với chủ đề Chính Trị. Các bạn hãy cũng học nhé!

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ: CHÍNH TRỊ


từ vựng tiếng Trung về chính trị

1. 政治 (zhèngzhì) -Chính trị

2. 国会 (guóhuì) -Quốc hội

3. 国家主席 (guójiā zhǔxí) -Chủ tịch nước

4. 总书记 (zǒngshūjì) -Tổng bí thư

5. 外交部 (wàijiāobù) -Bộ Ngoại giao

6. 国防部 (guófángbù) -Bộ Quốc phòng

7. 公安部 (gōng’ānbù) -Bộ Công an

8. 人民委员会 (rénmín wěiyuánhuì) -Ủy ban nhân dân

9. 越南社会主义共和国 (Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó) -Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

10. 越南共产党 (Yuènán gòngchǎndǎng) -Đảng Cộng sản Việt Nam

11. 政府 (zhèngfǔ) -Chính phủ

12. 总理 (zǒnglǐ) -Thủ tướng


Tổng hợp


TRANSLATE:


Do you often use Chinese to talk about Politics? Today's article will summarize important vocabulary with the topic of Politics. Let's learn together!


CHINESE VOCABULARY TOPIC: POLITICS


1. 政治 (zhèngzhì) -Politics


2. 国会 (guóhuì) -National Assembly


3. 国家主席 (guójiā zhǔxí) -President


4. 总书记 (zǒngshūjì) -General Secretary


5. 外交部 (wàijiāobù) -Ministry of Foreign Affairs


6. 国防部 (guófángbù) -Ministry of National Defense


7. 公安部 (gōng’ānbù) -Ministry of Public Security


8. 人民委员会 (rénmín wěiyuanhuì) -People's Committee


9. People's Council of China (Yuènán shèhuì zhǔyì chưng) -Socialist Republic of Vietnam


10. Communist Party of Vietnam (Yuènán chưngndǎng) -Communist Party of Vietnam


11. Government (zhèngfǔ) -Government


12. Prime Minister (zǒnglǐ) -Prime Minister


General


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese

Đọc tiếp »

 Cùng học các từ vựng tiếng Trung chủ đề về: ĐỒ ĂN NGON

tiếng Trung về đồ ăn ngon

1. 白饭米饭 (báifàn, mǐfàn) -Cơm trắng

2. 炒饭 (chǎofàn) -Cơm rang

3. 白灼菜心 (bái zhuó càixīn) -Món cải rổ xào

4. 炒牛肉饭 (chǎo niúròu fàn) -Cơm thịt bò xào

5. 春卷 (chūn juǎn) -Nem cuốn, chả nem

6. 葱油拌面 (cōng yóu bàn miàn) -Mì sốt dầu hành

7. 豆腐花 (dòufu huā) -Tào phớ

8. 豆浆 (dòujiāng) -Sữa đậu lành

9. 冬瓜汤 (dōngguā tāng) -Canh bí

10. 豆腐脑 (dòu fǔ nǎo) -Món đậu phụ sốt tương

11. 蛋炒饭 (dàn chǎofàn) -Cơm chiên trứng

12. 打卤面 (dǎlǔ miàn) -Mì có nước sốt đậm đặc


13. 芙蓉蛋 (fúróng dàn) -Món trứng phù dung

14. 番茄蛋汤 (fānqié dàn tāng) -Canh cà chua nấu trứng

15. 广南米粉 (Guǎng nán mǐfěn) -Mì quảng

16. 方便面 (fāng biàn miàn) -Mì tôm

17. 干锅牛蛙 (Gān guō niúwā) -Ếch xào xả ớt

18. 过桥米线 (guò qiáo mǐxiàn) -Món mì nấu với lẩu hoa

19. 锅贴 (guō tiē) -Món há cảo chiên

20. 干炒牛河粉 (gān chǎo niú héfěn) -Phở xào thịt bò

21. 红茶 (hóng chá) -Hồng trà

22. 河粉 (hé fěn) -Phở

23. 馄吞面 (hún tūn miàn) -Mì hoành thánh


24. 黄豆排骨汤 (huáng dòu pái gǔ tāng) -Canh đậu nành nấu sườn non

25. 蚝油生菜 (háoyóu shēngcài) -Xà lách xào dầu hào

26. 蚝油炒面 (háo yóu chǎo miàn) -Mì xào dầu hào

27. 鸡肉粉鸡肉粉丝汤 (Jīròu fěn, jīròu fěnsī tāng) -Phở gà

28. 煎鸡蛋 (jiān jīdàn) -Trứng ốp lết

29. 及第粥 (jídì zhōu) -Cháo lòng

30. 烤肉米线 (kǎo ròu mǐxiàn) -Bún chả

31. 凉拌蔬菜 (liáng bàn shūcài) -Nộm rau củ

32. 凉拌蔬菜 (liáng bàn shūcài) -Nộm rau củ

33. 凉拌黄瓜 (liáng bàn huángguā) -Dưa chuột trộn


34. 龙井虾仁 (lóng jǐng xiārén) -Tôm lột vỏ xào

35. 绿豆面糯米团 (lǜdòu miàn nuòmǐ tuán) -Xôi xéo

36. 螺丝粉 (luósī fěn) -Bún ốc

37. 凉拌菜 (liáng bàn cài) -Nộm

38. 面条 (miàn tiáo) -Mì sợi

39. 米粉 (mǐ fěn) -Bánh canh

40. 面食 (miàn shí) -Các loại mì

41. 麻辣烫 (málà tàng) -Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn

42. 木整糯米饭 (mù zhěng nuòmǐ fàn) -Xôi gấc

43. 毛蛋 (máo dàn) -Trứng vịt lộn

44. 牛肉粉牛肉粉丝汤 (niú ròu fěn, niúròu fěnsī tāng) -Phở bò

45. 柠檬绿茶 (Níng méng lǜchá) -Trà chanh


46. 糯米饭 (nuòmǐ fàn) -Xôi

47. 牛肉拉面 (niúròu lāmiàn) -Mì bò

48. 排骨汤 (páigǔ tāng) -Canh sườn

49. 皮蛋瘦肉粥 (pídàn shòu ròu zhōu) -Cháo thịt hột vịt

50. 茄汁油豆腐塞肉饭 (Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn) -Cơm thịt đậu sốt cà chua

51. 茄汁烩鱼西红柿烩鱼丝 (Qié zhī huì yú, xīhóngshì huì yú sī) -Cá sốt cà chua

52. 清淡口味 (qīng dàn kǒuwèi) -Món thanh đạm

53. 芹菜炒豆干 (qíncài chǎo dòugān) -Rau cần xào đậu phụ

54. 青椒玉米 (qīng jiāo yùmǐ) -Bắp xào

55. 肉松 (ròu sōng) -Ruốc

56. 肉团 (ròu tuán) -Giò


57. 手撕包菜 (shǒu sī bāo cài) -Bắp cải xào

58. 烧烤 (shāo kǎo) -Đồ nướng

59. 酸辣汤 (suānlà tāng) -Canh chua cay

60. 酸菜粉丝汤 (suāncài fěnsī tāng) -Súp bún tàu cải chua

61. 剩饭 (shèng fàn) -Cơm nguội

62. 酸奶 (suān nǎi) -Sữa chua

63. 烧卖 (shāo mài) -Xíu mại

64. 糖羹 (táng gēng) -Chè

65. 汤粉 (tāng fěn) -Bún

66. 糖醋排骨 (táng cù páigǔ) -Sườn xào chua ngọt

67. 汤类 (tāng lèi) -Các loại canh

68. 汤饭泡饭 (tāngfàn, pàofàn) -Món cơm chan súp

69. 艇仔粥 (tǐng zǎi zhōu) -Cháo hải sản


70. 香蕉糖羹 (xiāng jiāo táng gēng) -Chè chuối

71. 西瓜汁 (xīguā zhī) -Sinh tố dưa hấu

72. 鲜肉馄饨 (xiānròu húntun) -Hoành thánh thịt bằm

73. 稀饭 (xīfàn) -Cháo trắng

74. 雪菜肉丝面 (xuě cài ròusī miàn) -Mì cải chua thịt bằm

75. 蟹汤米线 (xiè tāng mǐxiàn) -Bún riêu cua

76. 鲜奶 (xiān nǎi) -Sữa tươi

77. 鱼露米线 (yú lù mǐxiàn) -Bún mắm

78. 越式春卷 (yuè shì chūn juǎn) -Chả giò

79. 油条 (yóutiáo) -Quẩy

80.. 炒饭 (chǎo fàn) -Cơm chiên

81. 鱼丸汤 (yú wán tāng) -Súp cá viên


Tổng hợp



TRANSLATE:


Let's learn Chinese vocabulary on the topic: DELICIOUS FOOD


1. 白饭, 米饭 (báifàn, mǐfàn) -White rice


2. 炒饭 (chǎofàn) -Fried rice


3. 白灼菜心 (bái zhuó càixīn) -Stir-fried collard greens


4. 炒牛肉饭 (chǎo niúròu fàn) -Stir-fried beef rice


5. 春卷 (chūn juǎn) -Spring rolls, spring rolls


6. 葱油拌面 (cōng yóu bàn miàn) -Noodles with scallion oil


7. 豆腐花 (dòufu huā) -Tofu pudding


8.豆浆 (dòujiāng) - Soybean milk


9. 冬瓜汤 (dōngguā tāng) - Pumpkin soup


10. 豆腐脑 (dòu fǔ nǎo) - Tofu with soy sauce



11. 蛋炒饭 (dàn chǎofàn) - Fried rice with eggs


12. 打卤面 (dǎlǔ miàn) - Noodles with thick sauce


13. 芙蓉蛋 (fúróng đàn) - Hibiscus egg dish


14. 番茄蛋汤 (fānqié đàn tāng) - Tomato and egg soup


15. 广南米粉 (Guǎng nán mǐfěn) -Quang noodles


16. 方便面 (fāng biàn miàn) -Shrimp noodles


17. 干锅牛蛙 (Gān guō niúwā) -Fried frog with lemongrass and chili


18. 过桥米线 (guò qiáo mǐxiàn) -Noodles cooked with flower hotpot


19. 锅贴 (guō tiē) -Fried dumplings


20. 干炒牛河粉 (gān chǎo niú héfěn) -Stir-fried noodles with beef



21. 红茶 (hóng chá) -Black tea


22. 河粉 (hé fěn) -Noodles


23. 馄吞面 (hún tūn miàn) - Wonton noodles


24. 黄豆排骨汤 (huáng đồu pái gǔ tāng) - Soybean and spare rib soup


25. 蚝油生菜 (háoyóu shēngcài) - Stir-fried lettuce with oyster sauce


26. 蚝油炒面 (háo yóu chǎo miàn) - Stir-fried noodles with oyster sauce


27. 鸡肉粉, 鸡肉粉丝汤 (Jīròu fěn, jīròu fěnsī tāng) - Chicken noodle soup


28. 煎鸡蛋 (jiān jīdàn) - Fried egg


29. 及第粥(jídì zhōu) - Porridge


30. Porridge (kǎo rôu mǐxiàn) - Vermicelli with grilled pork



31. Vegetable salad (liáng bàn shūcài) - Vegetable salad


32. Vegetable salad (liáng bàn shūcài) - Vegetable salad


33. Mixed cucumber (liáng bàn huángguā) - Mixed cucumber


34. Peeled shrimp (lóng jǐng xiārén) - Stir-fried peeled shrimp


35. Sticky rice (lǜdòu miàn nuòmǐ tuán) - Sticky rice


36.螺丝粉 (luósī fěn) -Bún Ốc


37. 凉拌菜 (liáng bàn cài) -Nôm


38. 面条 (miàn tiáo) -Mì cuốn


39. 米粉 (mǐ fěn) -Bánh canh


40. 面食 (miàn shí) -Various types of noodles



41. 麻辣烫 (málà tang) -Spicy soup cooked with a mixture of many foods


42. 木整糯米饭 (mù zhěng nuòmǐ fàn) -Xôi gac


43. 毛蛋 (máo đàn) -Balut


44. 牛肉粉, 牛肉粉丝汤 (niú rau fěn, niúròu fěnsī tāng) - Beef noodle soup


45. 柠檬绿茶 (Níng méng lǜchá) - Lemon tea


46. ​​糯米饭 (nuòmǐ fàn) -Xoi


47. 牛肉拉面 (niúròu lāmiàn) -Beef noodles


48. 排骨汤 (páigǔ tāng) - Rib soup


49. 皮蛋瘦肉粥 (pídàn shòu rau zhōu) - Duck meat porridge


50. 茄汁油豆腐塞肉饭(Qié zhī yóu véufu sāi rôu fàn) -Tomato-sauced meat and bean curd rice



51. 茄汁烩鱼, 西红柿烩鱼丝 (Qié zhī huì yú, xīhóngshì huì yú sī) -Tomato-sauced fish


52. 清淡口味 (qīng đàn kǒuwèi) -Light dish


53. 芹菜炒豆干 (qíncài chǎo rôugān) -Stir-fried celery and bean curd


54. 青椒玉米 (qīng jiāo yùmǐ) -Stir-fried corn


55. 肉松 (ròu sōng) -Floss


56. 肉团 (ròu tuán) -Giò


57. 手撕包菜 (shǒu sī bāo cài) -Stir-fried cabbage


58. 烧烤 (shāo kǎo) -Grilled food


59. 酸辣汤 (suānlà tāng) -Spicy and sour soup


60. 酸菜粉丝汤 (suāncài fěnsī tāng) -Sour cabbage vermicelli soup



61. 剩饭 (shèng fàn) -Cold rice


62. 酸奶 (suān nǎi) -Yogurt


63. 烧卖 (shāo đá) -Sushi


64. Sweet and sour pork ribs (táng gēng) - Sweet soup


65. Sweet and sour pork ribs (táng fěn) - Vermicelli


66. Sweet and sour pork ribs (táng khúc páigǔ) - Sweet and sour pork ribs


67. Sweet and sour pork ribs (tāng lèi) - Various soups


68. Sweet and sour pork ribs (tāngfàn, pàofàn) - Soup with rice


69. Seafood porridge (tǐng zǎi zhōu) - Seafood porridge


70. Banana sweet soup (xiāng jiāo tang gēng) - Banana sweet soup



71. Smoothie (xīguā zhī) - Smoothie watermelon


72. Wonton with minced meat (xiānròu húntun) - Wonton with minced meat


73. Porridge with minced meat (xīfàn) - White porridge


74. Sour cabbage noodles with minced meat (xuě cài rôusī miàn) - Sour cabbage noodles with minced meat


75. Sour cabbage noodles with minced meat (xiè tāng mǐxiàn) - Crab vermicelli soup


76. Fresh milk (xiān nǎi) - Fresh milk


77. Sour cabbage noodles with minced meat (yú lù mǐxiàn) - Fish sauce vermicelli


78. Spring rolls with minced meat (yuè shì chūn juǎn) - Spring rolls


79.油条 (yóutiáo) -Young doughnuts


80.. 炒饭 (chǎo fàn) -Fried rice


81. 鱼丸汤 (yú wán tāng) -Fish ball soup



General


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *