Template Tin Tức Mới Nhất

Hiển thị các bài đăng có nhãn NGOẠI NGỮ. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn NGOẠI NGỮ. Hiển thị tất cả bài đăng

 TỔNG HỢP 10 CẤU TRÚC GHÉP CÂU CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG TRUNG: 

  1. Tự mình làm điều gì đó

自己+ Hành động

Ví dụ:

你自己做自己受吧

Nǐ zìjǐ zuò zìjǐ shòu ba

Anh tự làm tự chịu đi


让他自己回去吧

Ràng tā zìjǐ huíqù ba

Để nó tự đi về đi


我自己做自己吃的

Wǒ zìjǐ zuò zìjǐ chī de

Em tự nấu tự ăn ạ


10-cau-truc-ghep-cau-tieng-Trung


2. Cấu trúc với  /zài/: Ở


Cấu trúc: 

Chủ ngữ +  + Địa điểm/nơi chốn

Ví dụ: 

小王在家。/Xiǎowáng zàijiā/: Tiểu Vương ở nhà.

明明不在学校。/Míngmíng bùzài xuéxiào/: Minh Minh không ở trường học.

国风在超市。/Guófēng zài chāoshì/: Quốc Phong ở siêu thị.


3. Cấu trúc với  /shì/: Là


Cấu trúc: 

Danh từ +  + Danh từ


Ví dụ: 


宝洲是学生。/Bǎozhōu shì xuéshēng/: Bảo Châu là học sinh.

杨龙不是医生。/Yánglóng bùshì yīshēng/: Dương Long không phải là bác sĩ


4. Cấu trúc câu với  /yào/: Muốn, cần

Cấu trúc: 


Chủ ngữ   + Tân ngữ


Ví dụ: 


我要奶茶。/Wǒ yào nǎichá/: Tôi muốn trà sữa.

小芳要喝咖啡。/Xiǎofāng yào hē kāfēi/: Tiểu Phương muốn uống cà phê.


4. Cấu trúc với  /yǒu/: Có

Cấu trúc: 


Chủ ngữ +  + Tân ngữ


Ví dụ: 


我有时间,可以跟你去超市。/Wǒ yǒu shíjiān, kěyǐ gēn nǐ qù chāoshì/: Tôi có thời gian, có thể cùng bạn đi siêu thị.

我没有古典文学书。/Wǒ méiyǒu gǔdiǎn wénxué shū/: Tôi không có sách văn học cổ điển.


5. Cấu trúc phủ định với  /bù/ và  /méi/

Cấu trúc: 


/没有 + Động từ


Ví dụ: 


妈妈不吃饭。/Māma bù chīfàn/: Mẹ không ăn cơm.

玛丽没有上班。/Mǎlì méiyǒu shàngbān/: Mary không có đi làm.


6. Cấu trúc kết cấu câu với  /de/

Trong cấu trúc câu trong tiếng Trung, trợ từ kết cấu  dùng để nối định ngữ, trung tâm ngữ để tạo thành cụm danh từ, dùng để diễn tả quan hệ sở hữu (dịch là “của”).


Cấu trúc: 


Định ngữ +  + Trung tâm ngữ


Ví dụ: 


青青的车。/Qīngqīng de chē/: Xe của Thanh Thanh.

我的书。/Wǒ de shū/: Sách của tôi.

Cấu trúc: 


Danh từ/đại từ/cụm động từ …. + .


Ví dụ:


那本书是我的。/Nà běn shū shì wǒ de/: Cuốn sách kia là của tôi.

那个座位是我的。/Nàgè zuòwèi shì wǒ de/: Chỗ ngồi đó là của tôi.


7. Cấu trúc Động từ + : Đã, rồi

Cấu trúc câu trong tiếng Trung: Động từ +  dùng để biểu thị động tác đã xảy ra, hoàn thành trong quá khứ hoặc biểu thị sự thay đổi của trạng thái. Ví dụ: 


我的妹妹睡觉了。/Wǒ de mèimei shuìjiàole/: Em gái tôi ngủ rồi.

麦克上课了。/Màikè shàngkèle/: Mike đi học rồi.


8. Cấu trúc câu với từ để hỏi  /ma/:…Không

Trong cấu trúc câu hỏi,  thường đặt ở cuối câu hỏi. Ví dụ:


小王是中国人吗?/Xiǎowáng shì Zhōngguó rén ma?/: Tiểu Vương có phải người Trung Quốc không?

她是医生吗?/Tā shì yīshēng ma?/: Cô ấy là bác sĩ phải không?

Cách trả lời cấu trúc câu hỏi này là bạn khẳng định lại câu hoặc dùng  hoặc  để phủ định. Ví dụ:


他不是中国人。/Tā bùshì Zhōngguó rén/: Anh ấy không phải là người Trung Quốc.

她是医生。/Tā shì yīshēng/: Cô ấy là bác sĩ.


9. Cấu trúc câu có chứa từ chỉ thời gian

Cấu trúc:


Chủ ngữ + Danh từ chỉ thời gian + Vị ngữ


Ví dụ:


我们每天早上都锻炼身体。/Wǒmen měitiān zǎoshang dōu duànliàn shēntǐ/: Chúng tôi mỗi sáng đều tập thể dục.

小王今晚去看电影。/Xiǎowáng jīnwǎn qù kàn diànyǐng./: Tiểu Vương tối nay đi xem phim.

Khi đưa danh từ chỉ thời gian lên đầu câu có tác dụng nhấn mạnh thời gian thì sử dụng cấu trúc:


Danh từ chỉ thời gian + Chủ ngữ + Vị ngữ


Ví dụ:


明天玉玲去上海。/Míngtiān Yùlíng qù Shànghǎi/: Ngày mai Ngọc Linh đi Thượng Hải.

下个月我去中国留学。/Xià gè yuè wǒ qù Zhōngguó liúxué./: Tháng sau tôi đi du học ở Trung Quốc.


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp đầy đủ 100 CÂU KHẨU NGỮ  ĐỜI SỐNG: 

1. 我非常想见到你 Wǒ fēicháng xiǎngjiàn dào nǐ.: Anh rất muốn được gặp em

2. 我为你疯狂  Wǒ wèi nǐ fēngkuáng: Anh phát điên vì em

3. 我全心全意爱你 Wǒ quánxīnquányì ài nǐ!: Anh yêu em bằng cả trái tim

4. 你是我的一切 Nǐ shì wǒ de yīqiè!: Em là tất cả đối với anh

5. 你恋爱了 Nǐ liàn'àile!: Cậu yêu mất rồi

6. 你好吗 Nǐ hǎo ma?: Bạn khỏe không?


khau-ngu-tieng-trung-trong-doi-song

7. 我过得很好  Wǒguò dé hěn hǎo: Tớ sống rất tốt 

8. 出什么事了/你在忙些什么/怎么了 chū shénme shìle/nǐ zài máng xiē shénme/zěnmeliǎo?: Xảy ra việc gì vậy/ bạn đang bận gì vậy? / Sao thế?

9. 没什么特别的  Méishénme tèbié de: Không có gì đâu

10. 好久不见了  hāi, hǎojiǔ bùjiànle: Ôi, lâu lắm rồi mới gặp

11. 到目前为止一切都好  dào mùqián wéizhǐ, yīqiè dōu hǎo: Trước mắt mọi thứ vẫn tốt

12. 一切顺利  yīqiè shùnlì: Mọi việc thuận lợi!

13. 算了吧  suànle ba: Thôi bỏ đi

14. 动动脑筋  dòng dòng nǎojīn: Động não tí đi

15. 我想是吧  wǒ xiǎng shì ba: Tớ đoán vậy

16. 钱乃身外之物 Qián nǎi shēnwàizhīwù.: Tiền chỉ là vật ngoài thân

17. 你疯了吗 Nǐ fēngle ma?: Bạn điên rồi sao?

18. 说来话长/一言难尽  shuō lái huà zhǎng/yīyánnánjìn: Chuyện dài lắm/ Một lời không nói hết được

19. 改天再聊吧  Gǎitiān zài liáo ba: Hôm khác lại tán ngẫu nhé

20. 我需要睡眠 Wǒ xūyào shuìmián.: Tớ cần đi ngủ rồi

21. 别紧张 Bié jǐnzhāng.: Đừng hồi hộp/ đừng căng thẳng

22. 放松一下 Fàngsōng yīxià.: Thả lỏng một chút/ Thoải mái chút đi

23. 闭嘴 Bì zuǐ!: Ngậm miệng lại!/ Im đi

24. 明白了吗 Míngbáile ma?: Đã hiểu chưa?

25. 我懂了 Wǒ dǒngle.: Tớ hiểu rồi

26. 我承担  Wǒ chéngdān: Để tớ làm

27. 我做到了现在我很满意 Wǒ zuò dàole, xiànzài wǒ hěn mǎnyì.: Tờ làm được rồi, giờ tớ rất hài lòng

28. 不关我的事/我不管 Bù guān wǒ de shì/wǒ bùguǎn.: Không liên quan tới tôi/ Tôi không quan tâm

29. 我不这么想/不行/不用  Wǒ bù zhème xiǎng/bùxíng/bùyòng: Tôi không nghĩ thế, không được/ không cần

30. 我别无选择  wǒ bié wú xuǎnzé: Tớ không còn lựa chọn nào nữa

31. 我会尽力的 wǒ huì jìnlì de!: Tớ sẽ cố gắng

32. 我是认真的 Wǒ shì rènzhēn de.: Tớ nghiêm túc đấy

33. 我怕极了  Wǒ pà jíle: Tớ sợ lắm

34. 难说  nánshuō: Rất khó nói

35. 世界真小  shìjiè zhēn xiǎo: Trái đất này thật nhỏ bé

36. 你自己呢 nǐ zìjǐ ne?: Còn bạn thì sao?

37. 今天是个好日子  Jīntiān shìgè hǎo rìzi: Hôm nay là ngày đẹp trời

38. 有进展吗 yǒu jìnzhǎn ma?: Có gì tiến triển không?

39. 请问尊姓大名 Qǐngwèn zūn xìng dàmíng?: Xin hỏi đại danh quý tính của anh?

40. 久仰大名 Jiǔyǎng dàmíng.: Ngưỡng mộ anh đã lâu

41. 希望你在这里过得愉快 Xīwàng nǐ zài zhèlǐguò dé yúkuài.: Hi vọng anh sống vui vẻ ở đây

42. 改天再聚聚 Gǎitiān zài jù jù.: Hôm khác lại tụ họp nhé

43. 好主意 Hǎo zhǔyì!: Ý hay!

44. 请代我向你母亲问好 Qǐng dài wǒ xiàng nǐ mǔqīn wènhǎo.: Xin gửi lời hỏi thăm của tôi tới mẹ bạn

45. 很高兴遇到你  Hěn gāoxìng yù dào nǐ: Rất vui được gặp bạn

46. 别忘了我们 bié wàngle wǒmen.: Đừng quên chúng tôi nhé

47. 保持联系 Bǎochí liánxì.: Giữ liên lạc nhé

48. 我在这里度过了难忘的时光 Wǒ zài zhèlǐ dùguòle nánwàng de shíguāng.: Tôi đã có quãng thời gian khó quên ở đây

49. 周末愉快 Zhōumò yúkuài.: Cuối tuần vui vẻ!

50. 彼此彼此  Bǐcǐ bǐcǐ: cả hai chúng ta / Anh cũng vậy

51. 很高兴与你聊天  hěn gāoxìng yǔ nǐ liáotiān: Rất vui được nói chuyện với bạn

52. 自己当心/照顾好你自己 zìjǐ dāngxīn/zhàogù hǎo nǐ zìjǐ.: Hãy cẩn thận/ chắm sóc tốt bản thân nhé

53. 谢谢你的多方关照  Xièxiè nǐ de duōfāng guānzhào: Cảm ơn bạn đã quan tâm 

54. 谢谢光临 Xièxiè guānglín.: Cảm ơn ghé thăm

55. 我感谢你的帮助 Wǒ gǎnxiè nǐ de bāngzhù.: Cảm ơn sự giúp đỡ của anh

56. 别客气/不用谢  Bié kèqì/bùyòng xiè: Đừng khách sáo

57. 不用谢  bùyòng xiè: Không cần cảm ơn

58. 我弄错了 wǒ nòng cuòle.: Tôi nhầm 

59. 实在抱歉 Shízài bàoqiàn.: Thật lòng xin lỗi

60. 我必须道歉 Wǒ bìxū dàoqiàn!: Tôi phải xin lỗi

61. 我感觉糟透了 Wǒ gǎnjué zāo tòule.: Tôi thấy thật tồi tệ

62. 那不是你的错 Nà bùshì nǐ de cuò.: Đó không phải là lỗi sai của bạn

63. 抱歉打扰一下  Bàoqiàn, dǎrǎo yīxià: Xin lỗi, làm phiền một chút

64. 你做什么工作 Nǐ zuò shénme gōngzuò?: Bạn làm nghề gì

65. 你觉得你的新工作怎样 Nǐ juédé nǐ de xīn gōngzuò zěnyàng?: Bạn thấy công việc mới thế nào?

66. 我很喜欢 Wǒ hěn xǐhuān.: Tôi rất thích

67. 我喜欢阅读和欣赏音乐  Wǒ xǐhuān yuèdú hé xīnshǎng yīnyuè: Tôi thích đọc sách và thưởng thức âm nhạc

68. 怎么回事 zěnme huí shì?: Thế là thế nào?

69. 发生什么事了 Fāshēng shénme shìle?: Xảy ra việc gì vậy?

70. 我希望一切顺利 Wǒ xīwàng yīqiè shùnlì.: Tôi hi vọng mọi việc sẽ thuận lợi!

71. 我知道你的感受 Wǒ zhīdào nǐ de gǎnshòu.: Tớ hiểu  cảm giác của bạn

72. 听到这个消息我很难受 Tīng dào zhège xiāoxī wǒ hěn nánshòu.: Nghe được tin này tớ rất buồn

73. 来吧你能做到的  Lái ba, nǐ néng zuò dào de: Làm đi, xem bạn làm được không

74. 你赶得很好 nǐ gǎn dé hěn hǎo.: Bạn theo kịp rất nhanh

75. 你真好 Nǐ zhēn hǎo.: Bạn thật là tốt

76. 我为你感到自豪 Wǒ wèi nǐ gǎndào zìháo.: Tớ thấy tự hào về bạn

77. 我喜欢你的风格 Wǒ xǐhuān nǐ de fēnggé.: tớ thích phong cách của bạn

78. 我爱你们 Wǒ ài nǐmen.: Tôi yêu các bạn

79. 我看起来怎么样 Wǒ kàn qǐlái zěnme yàng?: Trông tôi thế nào?

80. 你看上去棒极了 Nǐ kàn shàngqù bàng jíle!: Bạn thật là tài!

81. 那真是棒极了 Nà zhēnshi bàng jíle!: Siêu thật đấy!

82. 那真是了不起 Nà zhēnshi liǎobùqǐ!: Giỏi thật đấy!

83. 与您合作很愉快  Yǔ nín hézuò hěn yúkuài: Hợp tác với bạn rất vui

84. 祝贺你的成功  zhùhè nǐ de chénggōng: Chúc mừng thành công của bạn

85. 我提议干杯 wǒ tíyì gānbēi!: Tớ đề nghị nâng ly chúc mừng

86. 你结婚了吗 Nǐ jiéhūnle ma?: Bạn đã kết hôn chưa?

87. 整日工作使我厌烦 Zhěng rì gōngzuò shǐ wǒ yànfán.: Cả ngày làm việc làm tớ phát ngán

88. 你做得太多了 Nǐ zuò dé tài duōle.: Bạn đã làm quá nhiều rồi

89. 那是违法的 nà shì wéifǎ de!: Đó là vi phạm pháp luật

90. 好机会 Hǎo jīhuì!: Cơ hội tốt

91. 危险 Wéixiǎn!: Nguy hiểm đấy!

92. 我能帮忙吗 Wǒ néng bāngmáng ma?: Tôi có thể giúp gì không?

93. 毫无疑问 Háo wú yíwèn.: Không chút nghi ngờ

94. 废话 Fèihuà!: Nói nhảm

95. 仔细考虑一下 Zǐxì kǎolǜ yīxià.: Suy nghĩ kĩ một chút

96. 时间会证明的 Shíjiān huì zhèngmíng de.: Thời gian sẽ chứng minh

97. 太令人惊讶了 Tài lìng rén jīngyàle!: Thật làm người khác kinh ngạc

98. 随便你 Suíbiàn nǐ!: Tùy bạn thôi

99. 听你的 Tīng nǐ de!: Nghe theo bạn đấy

100. 我保证 Wǒ bǎozhèng!: Tớ thề/ Tớ đảm bảo


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp 20 Câu chúc bằng tiếng Trung Quốc ngọt như nước mía, chất hơn nước cất:

一切顺利 yī qiē shùn lì Mọi việc thuận lợi

祝贺你 zhù hè ni Chúc mừng anh/chị .

万事如意 wàn shì rú yì. Vạn sự như ý

祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng. Chúc anh khỏe mạnh

万寿无疆 wàn shòu wú jiāng. Sống lâu trăm tuổi

家庭幸福 jiā tíng xìng fú. Gia đình hạnh phúc

工作顺利 gōng zuo shùn lì . Công việc thuận lợi


cau-chuc-tieng-Trung

生意兴隆 shēng yì xīng lóng . Làm ăn phát tài

祝你好运 zhù ni hăo yùn Chúc anh may mắn

10 合家平安 hé jiā píng ān. Cả nhà bình an

11 一团和气 yī tuán hé qì. Cả nhà hòa thuận

12 恭喜发财 gōng xi fā cái. Chúc phát tài

13 心想事成 xīn xiăng shì chéng . Muốn sao được vậy

14 从心所欲 cóng xīn suo yù. Muốn gì được nấy

15 身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn. Thân thể khỏe mạnh

16 一帆风顺 yī fān fēng shùn. Thuận buồm xuôi gió

17 大展宏图 dà zhăn hóng tú. Sự nghiệp phát triển

17 一本万利 yī běn wàn lì. Một vốn bốn lời

19 东成西就 dōng chéng xī j. Thành công mọi mặt

20 祝你恭喜发财 Zhù nǐ Gōngxǐ fācá Cung hỷ phát tài


Tham khảo

Đọc tiếp »

 CÙNG HỌC 15 CÂU GIAO TIẾP DỄ NHỚ KHI LÊN LỚP NHÉ CÁC BẠN YÊU TIẾNG TRUNG:

1. 我能进来吗? (wǒ nénɡ jìn lái mɑ ): Em có thể vào lớp không?

2. 请进。 (qǐnɡ jìn ): Mời vào

3. 请坐。 (qǐnɡ zuò ): Mời ngồi

4. 上课时间到了。 (shànɡ kè shí jiān dào le ): Đến giờ vào lớp rồi


tieng-trung-khi-len-lop

5. 打开书,翻到第20页。 (dǎ kāi shū  fān dào dì 20 yè ): Mở sách ra, lật sang trang 20

6. 课前我要点名。 (kè qián wǒ yào diǎn mínɡ ): Trước khi vào học cô sẽ điểm danh

7. 到! (dào ): Có ạ (khi điểm danh)

8. 每个人都拿到材料了吗? (měi ɡè rén dōu ná dào cái liào le mɑ ): Mọi người có tài liệu học chưa

9. 有不同意见吗? (yǒu bù tónɡ yì jiàn mɑ ): Còn có ý kiến khác không?

10. 你们跟上我讲的了吗? (nǐ men ɡēn shànɡ wǒ jiǎnɡ de le mɑ ): Các em có theo kịp bài giảng không

11. 我讲明白了吗? (wǒ jiǎnɡ mínɡ bɑi le mɑ ): Cô giảng có dễ hiểu không?

12. 你能再说一遍吗? (nǐ nénɡ zài shuō yī biàn mɑ ): Cô có thể nói lại lần nữa không

13. 有什么问题吗? (yǒu shén me wèn tí mɑ ): Còn có câu hỏi nào không?

14. 今天就讲到这里。 (jīn tiān jiù jiǎnɡ dào zhè lǐ ): Hôm nay giảng tới đây

15. 请在离开前把论文交上来。(qǐnɡ zài lí kāi qián bǎ lùn wén jiāo shànɡ lái ): Trước khi ra về thì nộp bài


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp 100 câu khẩu ngữ tiếng Trung cửa miệng hay dùng nhất:

1. 绝对不是。Juéduì bú shì Tuyệt đối không phải

2. 你跟我一起去吗? Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma? Bạn có đi cùng tôi không?

3. 你能肯定吗? Nǐ néng kěndìng ma? Bạn chắc chứ?

4. 快到了吗? Kuài dàole ma? Sắp tới chưa?

5. 尽快。Jìnkuài Nhanh nhất có thể


khau-ngu-tieng-trung

6. 相信我。Xiāngxìn wǒ Tin tôi đi

7. 买下来! Mǎi xià lái! Hãy mua nó

8. 明天打电话给我。Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ Mai gọi điện thoại cho tôi nhé

9. 请您说得慢些好吗? Qǐng nín shuō de màn xiē hǎo ma? Bạn nói chậm một chút được không?

10. 跟我来。Gēn wǒ lái Đi theo tôi


11. 恭喜恭喜。Gōngxǐ gōngxǐ Chúc mừng

12. 把它做对。Bǎ tā zuò duì Hãy làm đúng

13. 你当真? Nǐ dàngzhēn? Bạn tưởng thật à?

14. 你经常见到他吗? Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma? Bạn thường gặp anh ấy không?

15. 你明白了吗? Nǐ míngbái le ma? Bạn hiểu không


16. 你要吗? Nǐ yào ma? Bạn cần không?

17. 你想要些什么? Nǐ xiǎng yào xiē shénme? Bạn muốn gì?

18. 不要做。Bú yào zuò Đừng làm điều đó

19. 不要夸张。Bú yào kuāzhāng Đừng khoe khoang

20. 不要告诉我。Bú yào gàosu wǒ Đừng nói cho tôi


21. 帮我一下。Bāng wǒ yíxià Hãy giúp tôi một chút

22. 一直往前走。Yìzhí wǎng qián zǒu Đi thẳng về phía trước

23. 祝旅途愉快。Zhù lǚtú yúkuài Chúc chuyến du lịch vui vẻ

24. 祝你一天过得愉快。Zhù nǐ yì tiān guò de yúkuài Chúc bạn một ngày vui vẻ

25. 再来一个。Zài lái yígè Thêm một cái nữa


26. 你做完了吗? Nǐ zuò wán le ma? Bạn làm xong chưa?

27. 他没空。Tā méi kòng Anh ấy không rảnh

28. 他现在已经在路上了。Tā xiànzài yǐjīng zài lù shàng le Anh ấy đang trên đường rồi

29. 你好吗? Nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?

30. 你要呆多久? Nǐ yào dāi duōjiǔ? Bạn muốn ở lại bao lâu?


31. 多少钱? Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền?

32. 我对她着迷了。 Wǒ duì tā zháomí le Tôi phát cuồng vì cô ấy rồi.

33. 我在浪费时间。 Wǒ zài làngfèi shíjiān Tôi đang lãng phí thời gian

34. 我能做。 Wǒ néng zuò Tôi có thể làm được

35. 我简直不能相信。 Wǒ jiǎnzhí bùnéng xiāngxìn Không thể tin nổi


36. 我不能再等了。 Wǒ bù néng zài děng le Tôi không thể chờ thêm được nữa

37. 我没时间了。 Wǒ méi shíjiān le Tôi không có thời gian

38. 我一个人都不认识。 Wǒ yī gè rén dōu bú rènshi Tôi không quen một người nào cả

39. 我不喜欢。 Wǒ bù xǐhuan Tôi không thích

40. 我认为不是。 Wǒ rènwéi búshì Tôi không nghĩ thế


41. 我感觉好多了。 Wǒ gǎnjué hǎo duō le Tôi cảm thấy khá hơn rồi

42. 我找到了。 Wǒ zhǎo dào le Tôi tìm được rồi

43. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ! Tôi ghét bạn

44. 我希望如此。 Wǒ xīwàng rúcǐ Tôi hy vọng là như vậy

45. 我早知道了。 Wǒ zǎo zhīdào le Tôi biết từ lâu rồi


46. 我爱你。 Wǒ ài nǐ Anh yêu em/Em yêu anh

47. 我注意到了。 Wǒ zhùyì dào le Tôi đã chú ý rồi

48. 我明白了。Wǒ míngbái le Tôi hiểu rồi

49. 我认为是这样的。 Wǒ rènwéi shì zhèyàng de Tôi nghĩ vậy

50. 我想跟他说话。 Wǒ xiǎng gēn tā shuō huà Tôi muốn nói chuyện với anh ấy


51. 我赢了。Wǒ yíng le Tôi thắng rồi

52. 请给我一杯咖啡。 Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi Cho tôi một cốc cà phê

53. 我饿死了。 Wǒ è sǐ le Tôi đói quá

54. 我要走了。 Wǒ yào zǒu le Tôi phải đi rồi

55. 对不起。 Duì bu qǐ Xin lỗi


56. 我习惯了。Wǒ xíguàn le Tôi quen rồi

57. 我会想念你的。Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de Tôi sẽ nhớ bạn

58. 我试试看。 Wǒ shìshì kàn Để tôi xem thử

59. 我很无聊。 Wǒ hěn wúliáo Tôi rất buồn

60. 我很忙。 Wǒ hěn máng Tôi rất bận


61. 我玩得很开心。Wǒ wán de hěn kāixīn Tôi chơi rất là vui

62. 我准备好了。 Wǒ zhǔnbèi hǎo le Tôi chuẩn bị xong rồi

63. 我明白了。 Wǒ míngbái le Tôi hiểu rồi

64. 真是难以置信!Zhēnshì nányǐ zhìxìn! Thật là khó tin!

65. 很远吗? Hěn yuǎn ma? Có xa không?


66. 没关系。 Méiguānxi Không có gì.

67. 闻起来很香。 Wén qǐlái hěn xiāng Mùi rất là thơm

68. 是时候了。 Shì shíhou le Đã đến lúc rồi

69. 没事儿。 Méi shìr Không sao

70. 很容易。 Hěn róngyì Rất dễ


71. 很好。 Hěn hǎo Rất tốt

72. 离这很近。 Lí zhè hěn jìn Gần ngay đây

73. 没什么。 Méi shénme Không có gì.

74. 该走了。 Gāi zǒu le Đến lúc đi rồi

75. 那是不同的。 Nà shì bùtóng de Cái đó không giống


76. 很滑稽。 Hěn huájī Thật hài hước/buồn cười

77. 那是不可能的。Nà shì bù kěnéng de Không thể thế được

78. 还行。 Hái xíng Cũng được

79. 不难。 Bù nán Không khó

80. 不值得。 Bù zhí dé Không đáng


81. 很明显。 Hěn míngxiǎn Rất rõ ràng

82. 还是一样的。 Háishì yíyàng de Vẫn như vậy

83. 轮到你了。 Lún dào nǐ le Đến lượt bạn rồi

84. 我也一样。 Wǒ yě yíyàng Tôi cũng vậy

85. 还没有。 Hái méiyǒu Vẫn chưa có


86. 放松! Fàngsōng! Thư giãn đi

87. 明天见。 Míngtiān jiàn Hẹn gặp lại ngày mai

88. 她是我最好的朋友。Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu Cô ấy là bạn tốt nhất của tôi

89. 她真聪明。 Tā zhēn cōngmíng Cô ấy thật thông minh

90. 慢点儿! Màn diǎnr! Chậm một chút


91. 告诉我。 Gàosu wǒ Nói cho tôi

92. 多谢。 Duō xiè Đa tạ

93. 这样的事情经常发生。 Zhè yàng de shìqíng jīngcháng fāshēng Việc như này thường xuyên xảy ra

94. 够了。 Gòu le Đủ rồi!

95. 很有趣。 Hěn yǒuqù Rất thú vị


96. 对了。 Duì le Đúng rồi

97. 这是真的。 Zhè shì zhēn de Thật đó

98. 这里人很多。 Zhèlǐ rén hěnduō Ở đây rất đông người

99. 他们互相倾慕。 Tāmen hùxiāng qīngmù Họ quý mến lẫn nhau

100. 考虑一下。 Kǎolǜ yí xià Suy nghĩ một chút


101. 太糟糕啦! Tài zāogāo la! Chết rồi!

102. 等等我。 Děng děng wǒ Chờ tôi một chút

103. 你说什么? Nǐ shuō shénme? Bạn nói gì?

104. 你认为怎样? Nǐ rènwéi zěnyàng? Bạn nghĩ thế nào?

105. 他在说些什么? Tā zài shuō xiē shénme? Anh ấy đang nói gì?


106. 多坏的天气! Duō huài de tiānqì! Thời tiết thật tệ!

107. 怎么啦? Zěnme la? Làm sao vậy?

108. 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mùng mấy?

109. 你去哪里?Nǐ qù nǎ lǐ? Bạn đi đâu vậy?

110. 他在哪里? Tā zài nǎ lǐ? Anh ấy đang ở đâu?


111. 你太性急了。 Nǐ tài xìngjí le Bạn vội vàng quá.

112. 你看上去很累。 Nǐ kàn shàngqù hěn lèi Trông bạn có vẻ rất mệt

113. 你让我大吃一惊。 Nǐ ràng wǒ dà chī yì jīng Bạn khiến tôi kinh ngạc

114. 你疯了。 Nǐ fēngle Bạn điên rồi

115. 别客气。 Bié kèqi Đừng khách sáo


116. 你总是对的。 Nǐ zǒng shì duì de Bạn luôn luôn đúng

117. 你的心情不好。 Nǐ de xīnqíng bù hǎo Tâm trạng của bạn không tốt.

118. 你在撒谎。 Nǐ zài sāhuǎng Bạn đang nói dối

119. 你错了。 Nǐ cuòle Bạn nhầm rồi.

120. 哇塞! Wasài! Ồ!


Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *