Template Tin Tức Mới Nhất

Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG ANH. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG ANH. Hiển thị tất cả bài đăng

Bạn thường dùng "sleep" để nói đi ngủ, đó là một từ vựng mà người ta thường dùng nhất. Tuy nhiên, bạn có thường sử dụng những từ vựng sau để chỉ những hành động liên quan tới chủ đề đi ngủ với "sleep" chưa. Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học những từ sau nhé:

sleep-trong-tieng-Anh

1. Deep sleeper: Người ngủ rất sâu

2. Napping: Ngủ trưa, chợp mắt

3. Sleeping like a log: Ngủ say như khúc gỗ

4. Nod off: Ngủ gật

5. Hit the sack: Đi ngủ 

6. Toss and turn: Trằn trọc (không ngủ được)

7. Oversleep: Ngủ quên

8. Sleep in: Ngủ nướng

9. Fall asleep: Ngủ thiếp đi

10. Sleep-deprived: Thiếu ngủ


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Những từ vựng thay thế "disadvantages" trong tiếng Anh hữu ích và cần thiết sẽ giúp trình độ tiếng Anh của bạn thêm đa dạng và nâng cấp hơn:

tu-vung-thay-the-Disadvantages-trong-tieng-Anh

- drawbacks: nhược điểm

- weakness: điểm yếu

- handicap: hạn chế, bất lợi

- weak point: điểm yếu

- negative aspect: khía cạnh tiêu cực

- minus point: nhược điểm

- downside: điểm bất lợi


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Trong tiếng Anh, các đã từng gặp những từ vựng có tên là một con vật gì đó, nhưng thực ra nghĩa của nó không phải là một con vật hay chưa. Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ mang cả sở thú vào bài viết nhưng các từ này không phải tên con vật. Hãy cùng học nhé!

tu-vung-ten-con-vat-trong-tieng-Anh

1. Butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ (n.) - Bơi ếch (kiểu bơi)


2. Catfish /ˈkætfɪʃ/ (v./n.) - Lừa đảo (trên mạng xã hội)


3. Frog /frɒɡ/ (n.) - Nút thắt cài áo kiểu quân đội


4. Goose /ɡuːs/ (v.) - Véo, bóp 


5. Horseplay /ˈhɔːspleɪ/ (n.) - Đùa giỡn thô bạo


6. Piggyback /ˈpɪɡibæk/ (v.) - Cõng trên lưng


7. Rat /ræt/ (v.) - Phản bội, tố cáo


8. Hare /heər/ (n.) - Nứt rạn nhỏ (trên bề mặt)


9. Chicken /ˈtʃɪkɪn/ (adj./n.) - Nhát gan, hèn nhát


10. Dog /dɒɡ/ (v.) - Theo đuổi, bám đuổi


11. Bull /bʊl/ (n./v.) - Đầu cơ chứng khoán kỳ vọng giá tăng


12. Bear /beər/ (n./v.) - Đầu cơ chứng khoán kỳ vọng giá giảm


13. Fox /fɒks/ (v.) - Đánh lừa, lừa gạt


14. Monkey /ˈmʌŋki/ (v.) - Bắt chước, làm trò


15. Wolf /wʊlf/ (v.) - Ăn ngấu nghiến


16. Fish /fɪʃ/ (v.) - Tìm kiếm, dò hỏi (thông tin)


17. Bug /bʌɡ/ (n./v.) - Lỗi trong phần mềm máy tính


18. Clam /klæm/ (v.) - Im lặng, không nói gì


19. Duck /dʌk/ (v.) - Cúi xuống, né tránh


20. Squirrel /ˈskwɪrəl/ (v.) - Tích trữ, cất giấu


Tổng hợp


Đọc tiếp »

 Trong tiếng Anh, nhiều người thường dùng "IMPORTANT" để nói quan trọng. Thế nhưng, cứ nói mãi một từ như vậy thì cuộc nói chuyện của chúng ta sẽ không thú vị mấy. Hãy cùng học những từ sau để nói "quan trọng" bạn nhé.

tu-vung-important-trong-tieng-Anh

TỪ VỰNG THAY THẾ "IMPORTANT":

- Vital: quan trọng

- Crucial: cốt yếu 

- Essential: cần thiết

- Principal: chủ yếu 

- Significant: trọng đại

- Indispensable: không thể thiếu


Tham khảo

Đọc tiếp »

Trong tiếng Anh, có nhiều từ vựng kết thúc với đuôi "ship", bạn có nhớ đó là những từ nào không? Bài viết hôm nay sẽ liệt kê cho các bạn và hãy cùng học nhé!

duoi-danh-tu-ship-trong-tieng-Anh

1. Friendship: Tình bạn

2. Partnership: Quan hệ đối tác

3. Courtship: Thời gian tán tỉnh, hẹn hò

4. Companionship: Tình bạn đồng hành

5. Kinship: Mối quan hệ họ hàng

6. Mentorship: Quan hệ cố vấn

7. Fellowship: Tình đồng chí, sự gắn kết

8. Romantic Relationship: Mối quan hệ lãng mạn

9. Sponsorship: Quan hệ bảo trợ (dù không phải luôn về mặt tình cảm, nhưng là một hình thức quan hệ hỗ trợ)


Tham khảo

Đọc tiếp »

Trong IELTS SPEAKING, các bạn thường xuyên gặp những câu thành ngữ quen thuộc và xuất hiện rất nhiều lần. Các bạn còn nhớ đó là những câu  nào không? Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học những câu thành ngữ thông dụng đó nhé!

thanh-ngu-tieng-Anh-trong-ielts-english

- A breath of fresh air: Điều gì đó mới mẻ


- Against the clock: Cật lực, chạy đua với thời gian


- On cloud nine: Rất hạnh phúc như ở trên mây


- Work flat out: Làm việc cật lực


- Run of the mill: Tầm thường, không có gì đặc biệt


- A mile a minute: Rất nhanh


- Up in the air: Điều gì đó vẫn còn bỏ ngỏ


- Be in the same boat: Cùng chung cảnh ngộ


- Full of beans: tràn đầy năng lượng


- Cost an arm and a leg: quá đắt đỏ


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn! Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng về chủ để Gia Đình ở trình độ C1&C2, các bạn hãy cùng học nhé!

tieng-Anh-chu-de-gia-dinh

1. Nuclear family (n): Gia đình 2 thế hệ

2. Extended family (n): Đại gia đình

3. Dysfunctional family (n): Gia đình bất hoà

4. Close-knit (adj): Gắn bó chặt chẽ

5. Estranged (adj): Xa cách

6. Filial piety (n): Lòng hiếu thảo

7. Breadwinner (n): Trụ cột gia đình

8. Homemaker (n): Nội trợ

9. Patriarchal (adj): Gia trưởng

10. Generational gap (n): Khoảng cách thế hệ

11. Inheritance (n): Di sản thừa kế

12. Custody (n): Quyền nuôi dưỡng

13. Adoption (n): Nhận nuôi


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp các từ vựng phổ biến nhất trong giao tiếp tiếng Anh

tu-vung-tieng-Anh-pho-bien-nhat

1. Get up: Thức dậy

2. Go on: Tiếp tục

3. Give up: Từ bỏ

4. Look after: Chăm sóc

5. Run out of: Hết

6. Come across: Tình cờ gặp

7. Take off: Cất cánh (máy bay), cởi (quần áo)

8. Put off: Hoãn lại

9. Look forward to: Mong đợi, háo hức

10. Turn on: Bật (thiết bị)

11. Turn off: Tắt (thiết bị)

12. Pick up: Nhặt lên, đón ai đó

13. Break down: Hỏng (máy móc), suy sụp (tinh thần)

14. Set up: Thiết lập, dựng lên

15. Call off: Hủy bỏ


Tham khảo

Đọc tiếp »

Chào các bạn, bài viết ngày hôm nay Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng hữu ích và thông dụng trong tiếng Anh với chủ đề CHỨNG KHOÁN. Hãy cùng học nhé!

Tổng hợp vựng tiếng Anh trong chứng khoán - Phần 1:


tu-vung-chung-khoan-tieng-Anh

- Stocks (/stɒks/): Cổ phiếu - chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu một số cổ phần của công ty.

- Bonds (/bɒndz/): Trái phiếu - công cụ nợ phát hành bởi các công ty hoặc chính phủ.

- Dividend (/ˈdɪvɪˌdɛndz/): Cổ tức - phần lợi nhuận được trả cho cổ đông của một công ty, thường dựa trên lượng cổ phiếu sở hữu.

- Portfolio (/pɔrtˈfoʊlioʊ/): Danh mục đầu tư - tập hợp các tài sản đầu tư mà một nhà đầu tư sở hữu.

- Bull market (bʊl ˈmɑːrkɪt/): thị trường giá lên

- Bear market (/bɛər ˈmɑːrkɪt/): thị trường giá xuống

- Broker (/ˈbroʊkər/): môi giới

- Equity (/ˈɛkwɪti/): vốn chủ sở hữu

- Capital gain (/ˈkæpɪtl ɡeɪn/): lãi vốn

- Market capitalization (/ˈmɑːrkɪt ˌkæpɪtlɪˈzeɪʃən/): vốn hóa thị trường

- Shareholder (/ˈʃeəˌhoʊldər/): cổ đông

- Volatility (/ˌvɒləˈtɪlɪti/): biến động (thị trường)

- Yield (/jiːld/): lợi suất

- Liquidity (/lɪˈkwɪdɪti/): tính thanh khoản


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn, khi cảm ơn người khác, bạn thường nói câu gì? 谢谢 là câu nói mà đa số chúng ta sẽ sử dụng để nói. Tuy nhiên, những câu nói cảm ơn sau đây có thể thay thế cho 谢谢 mà bạn sẽ rất thích thú để nói cảm ơn ai đó đấy nhé.


cau-noi-thay-the-xie-xie

1.非常感谢。  Fēi cháng gǎn xiè. Vô cùng cảm ơn. 2.我对此很感激。/Wǒ duì cǐ hěn gǎn jī./

Mình rất cảm kích với điều này.

 3.向您表示感谢。

/Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè./

Bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài.

4.多谢/ duō xiè / Cảm ơn rất nhiều.

5.麻烦你了 – / má fan nǐ le /

Làm phiền bạn quá rồi

hoctiengtrung  #dingding


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP NHỮNG TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG:

1. 闪电 [shǎndiàn]: chớp

2.  [léi]: sấm

3. 彩虹 [cǎihóng]: cầu vồng

4.  [fēng]: gió

5. 龙卷风 [lóngjuǎnfēng]: gió xoáy,gió lốc,vòi rồng

6. 云彩 [yúncǎi]: mây,áng mây

7.  [yǔ]: mưa


tu-vung-tieng-Anh-ve-thoi-tiet

8. 雨滴 [yǔ dī]: giọt mưa

9.  [sǎn]: cái ô,cái dù

10. 雨衣 [yǔyī]: áo mưa

11. 温度计 [wēndùjì]: nhiệt kế

12.  [xuě]: tuyết

13. 雪花 [xuěhuā]: hoa tuyết

14.  [bīng]: băng

15. 冰柱 [bīng zhù]: cột băng,trụ băng

16. 薄雾 [bówù]: sương mù

17.  [wù]: sương,sương mù

18. 毛毛雨 [máomáoyǔ]: mưa phùn

... Còn nhiều từ vựng nữa sẽ được tổng hợp trong bài viết sau. Các bạn hãy theo dõi nhé!


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn! Thường ngày bạn có hay nấu cơm không và bạn có thường sử dụng tiếng Anh để nói chuyện với một ai đó khi đó không?. Hãy cùng học những cụm tiếng Anh thể hiện những hành động khi nấu cơm nhé!

tu-vung-khi-nau-com

- Pour the rice in the pot: Đổ gạo vào nồi 

- Turn on the tap: Mở vòi nước

- Drain the water: Lọc nước ra

- Pour in clean water: Đưa nước sạch vào

- Measure the water level: Đo mực nước

Nếu bạn là người Việt thì: measure the water with a finger =)))))

- Place the pot in the rice cooker: Đặt nồi vào nồi cơm điện

- Close the lid: Đóng nắp lại

- Press the button: Bấm nút bật (bước này quan trọng nhất mà nhiều người hay quên lắm đấy nhé) 


Tham khảo

Đọc tiếp »

Khi nói "theo ý tôi", bạn thường dùng cụm từ "in my opinion", đó là một cụm từ khá thông dụng rồi. Từ nay, hãy biến tấu câu nói của bạn bằng những cụm từ sau đây, cuộc nói chuyện bằng tiếng Anh của bạn sẽ thú vị hơn đấy.

theo-y-toi-trong-tieng-Anh

1. From my perspective: Từ góc nhìn của tôi.


2. From my point of view: Từ quan điểm


3. As I see it: Theo như tôi nhìn thấy.


4. To my mind: Theo quan điểm của tôi.


5. I believe that: Tôi tin rằng.


6. It seems to me that: Dường như với tôi là.


7. I reckon that: Tôi cho rằng.


8. It's my belief that: Đây là niềm tin của tôi rằng.


9. Personally, I think: Cá nhân tôi nghĩ là.


Tham khảo

Đọc tiếp »

Đi làm trong các công ty nước ngoài, hoặc hay nói chuyện bằng tiếng Anh liên quan đến vấn đề lương bổng, các bạn thường dùng từ "lương" như thế nào. Cũng đều là tiền lương nhưng bạn đã phân biệt được những từ này chưa. Hãy cùng học nhé:

tien-luong-trong-tieng-Anh

- Salary (n) /ˈsæl.ər.i/: tiền lương được trả hằng tháng, hằng năm, mang tính cố định, lâu dài.

- Wage (n) /weɪdʒ/ : tiền công, thường tính theo tuần, ngày, giờ, thỏa thuận dựa trên giờ làm việc hoặc lượng công việc hoàn thành, không cố định.

- Income (n) /ˈɪŋ.kʌm/ : thu nhập nói chung, tiền kiếm được từ việc làm hoặc nhận được từ các khoản đầu tư, tiền bán các tài sản.

- Pension (n) /ˈpen.ʃən/: lương hưu

Tổng hợp

Đọc tiếp »

Thay vì nói mãi "GIVE" bạn đã có bao giờ dùng đến những từ sau chưa?. Sau đây là những từ vựng cực hay và hữu ích thay thế cho Give giúp cho bạn nói tiếng Anh chuẩn chỉnh và chuyên nghiệp hơn:

nhung-tu-tieng-Anh-thay-the-cho-give

- Award: Trao thưởng


- Bequeath: Truyền cho


- Bestow: Ban cho


- Contribute: đóng góp


- Dispense: phân phát


- Donate: Ủng hộ


- Entrust: giao phó


- Grant: Tài trợ


- Offer: Tặng cho


- Provide: Cung cấp


- Inscribe: Đề tặng


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh cần thiết bạn chưa biết:

- State funeral: Quốc tang

- national flags: Quốc kỳ

- great person: vĩ nhân, người vĩ đại

- draw up a contract: soạn thảo hợp đồng


tu-vung-tieng-Anh

- Develop one’s patriotism: nuôi dưỡng lòng yêu nước

- Share equal importance as: có tầm quan trọng như..

- Historical backgrounds: bối cảnh lịch sử

- Holding company: công ty mẹ

- affiliate/ subsidiary company company: công ty con

- account holder: chủ tài khoản

- rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế


Tham khảo

Đọc tiếp »

 "S" trong tiếng Anh thường được thêm vào sau danh từ để chỉ số nhiều. Tuy nhiên, không phải bất kỳ danh từ nào cũng được thêm "s". Hãy nhớ những danh từ sau không bao giờ được thêm "s" vào nhé, nếu không sẽ sai hoặc mang một nghĩa khác đấy.

nhung-tu-khong-them-s-trong-tieng-Anh

Đừng bao giờ thêm "S" vào những từ sau:

 c

1. Water+ s = Sông hồ 


2. Good + s = Hàng hóa


3. Sand + s = Sa mạc 


4. Work + s = Tác phẩm nghệ thuật 


5. Custom + s = Hải quan


6. Pain + s = Vấn đề 


7. Air + s = Hành động phô trương


8. Fruit + s = Kết quả 


9. Time + s = Lần 


10. Wood + s = Rừng


Tham khảo

Đọc tiếp »

Chào các bạn! Một số từ vựng liên quan tới đồ ngọt không chỉ mang ý nghĩa đơn thuần như vậy. Khi đứng trong một câu tiếng Anh, nhiều khi nó lại trở thành những câu thành ngữ vô cùng thú vị. Hãy cùng học những câu thành ngữ sau nhé:

thanh-ngu-tieng-Anh-lien-quan-den-do-ngot

1. Like taking candy from a baby: Tả một việc rất dễ làm 

2. Smart cookie: Chỉ một người thông minh luôn ra quyết định đúng đắn 

3. Tough cookie: Một người có ý chí kiên cường 

4. That's the way the cookie crumbles: Chỉ một việc không lành xảy ra và chỉ có cách chấp nhận nó 

5. Eye candy: Chỉ những thứ nhìn rất hấp dẫn nhưng lại không thực sự hữu dụng sau này 


Tham khảo

Đọc tiếp »

Rain có nghĩa là mưa, nhưng đó cũng chỉ là cách gọi đơn thuần và chung chung. Còn để nói cụ thể hơn về mưa thì chúng ta sẽ có rất nhiều từ vựng về chủ đề này. Hãy cùng học những từ vựng với chủ đề Mưa nhé các bạn:

tu-vung-tieng-Anh-chu-de-mua

1. Downpour: Mưa lớn, mưa rào.

2. Drizzle: Mưa phùn

3. Torrential: Mưa tầm tã

4. Pitter-patter: Tiếng mưa rơi nhỏ nhẹ, như tiếng gõ nhẹ.

5. Deluge: Mưa lớn kéo dài, mưa to như trút nước.

6. Sprinkle: Mưa nhỏ, mưa rơi rải rác.

7. Shower: Mưa nhỏ kéo dài.

8. Storm: Mưa kèm theo gió mạnh, có thể có sấm sét.

9. Rainstorm: Trận mưa lớn, mưa rất to.


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Cùng học những từ vựng tiếng Trung về chủ đề CẢM XÚC TÍCH CỰC với Cuộc Sống Giản Đơn 123 nhé cả nhà/


tu-vung-tieng-Anh-cam-xuc-tich-cuc

1. 兴奋/xīngfèn/ Phấn khởi

2. 喜欢/xǐhuān/ Thích

3. 平静/píngjìng/ Bình tĩnh, thanh thản

4. 快乐/kuàilè/ Vui vẻ

5. 惊讶/jīngyà/ Ngạc nhiên

6. 支持/zhīchí/ ủng hộ

7. /ài/ Yêu

8. 顺从 /shùncóng/ Nghe lời, nghe theo

9. 骄傲 /jiāo’ào/ Tự hào

10. 喜爱 /xǐ’ài/ thích


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *