Template Tin Tức Mới Nhất

Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG ANH. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG ANH. Hiển thị tất cả bài đăng

 Cùng học những từ nối thông dụng trong tiếng Anh:

tu-noi-trong-tieng-Anh

- However : Tuy nhiên

- Moreover : Hơn nữa

- Therefore : Vì vậy

- Although : Mặc dù

- In addition : Thêm vào đó

- Meanwhile : Trong khi đó

- On the other hand : Mặt khác

- As a result : Kết quả là

- Finally : Cuối cùng

- Nevertheless : Dẫu vậy


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Chào các tín đồ yêu Tiếng Anh, bài viết hôm nay sẽ chia sẻ chi các bạn về CÁCH PHÂN BIỆT ĐƯỢC “AS IF” VÀ “AS THOUGH”

hoc-tieng-anh-online

1. As if/ As though có thật


Diễn tả hành động, sự việc có thật trong QK, HT, TL.


📍S + V + as if/ as though + S + V.


2. As if/ As though không có thật


Thường được dùng với các tình huống giả định


📍S + V + as if/ as though + S + Ved.


3. Cách sử dụng khác


📍S + V + as if/ as though + to V/ cụm giới từ. 


Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt nhé!


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Các bạn có thường đi du lịch đến Trung Quốc và gặp gỡ những người Trung Quốc không. Và đặc biệt các bạn có sử dụng tiếng Trung để giao tiếp khi đi du lịch không? Bài viết sẽ tổng hợp những vật dụng khi đi du lich sẽ giúp bạn rất nhiều trong hành trình tận hưởng đầy thú vị nhé:

VẬT DỤNG KHI ĐI DU LỊCH BẰNG TIẾNG TRUNG


vat-dung-du-lich-tieng-Trung


1, 手机: / shǒu jī /: điện thoại

2,耳机: / ěr jī /: tai nghe

3,钱包 / qián bāo /: ví tiền. 

4,移动电源 /充电宝: /yí dòng diàn yuán / chōng diàn bǎo /: sạc dự phòng 

5,充电器: /chōng diàn qì /: sạc pin 

6,香水: /xiāng shuǐ /: nước hoa

7,钥匙: / yàoshi /: chìa khóa

8,口香糖: /kǒu xiāng táng /: kẹo cao su 

9,水杯: /shuǐ bēi /: bình nước

10,保温杯: / bǎo wēn bēi /: bình giữ nhiệt 

11,洗手液: / xǐ shǒu yè /: nước rửa tay 

12,一次性口罩: /yí cì xìng kǒu zhào /: khẩu trang dùng một lần 

13,太阳镜 /墨镜: /tài yáng jìng / mò jìng /: kính râm 

14,餐巾纸: / cān jīn zhǐ /: giấy ăn 

16,眼药水: /yǎn yào shuǐ /: thuốc nhỏ mắt 

17,姨妈巾: /yí mā jīn /: băng vệ sinh

18,卫生纸: /wèi shēng zhǐ /: giấy vệ sinh

19 化妆包: / huà zhuāng bāo / túi đựng đồ trang điểm

20,化妆品: / huà zhuāng pǐn / đồ trang điểm

21,湿纸巾: / shī zhǐ jīn / giấy ướt



22,吸油纸: / xī yóu zhǐ / giấy thấm dầu

23,小梳子: / xiǎo shū zi / lược nhỏ 

24,小镜子: / xiǎo jìng zi / gương nhỏ

25,防晒霜: / fáng shài shuāng / kem chống nắng 

26,化妆水: /huà zhuāng shuǐ / lotion 

27,口红 / 唇膏: /kǒu hóng / chún gāo / son 

28,洗面奶 / 洁面乳: / xǐ miàn nǎi / jié miàn rǔ / : Sữa rửa mặt 

29,胭脂 /腮红膏: /yān zhī / sāi hóng gāo / phấn má hồng 

30,矿水喷雾: /kuàng shuǐ pēn wù / xịt khoáng 

31,眼线笔: /yǎn xiàn bǐ / chì kẻ mắt 

32,睫毛膏: /jié máo gāo / mascara

33,眉笔: /méi bǐ / kẻ mày

34,眼影: / yǎn yǐng / phấn mắt 

35,指甲油: /zhǐ jiǎ yóu / sơn móng tay 

36,指甲剪: /zhǐ jiǎ jiǎn / bấm móng tay 

37,粉饼: / fěn bǐng / phấn 

38,睫毛夹: /jié máo jiā / kẹp mi, bấm mi 

39 遮瑕膏: / zhē xiá gāo / kem che khuyết điểm 

40, 护手霜: / hù shǒu shuāng / kem dưỡng tay 

41,发卡: / fā qiǎ / kẹp tóc , cặp tóc 

42, 润唇膏: /rùn chún gāo / son dưỡng 

43,发圈 /头绳: fā quān / tóu shéng : buộc tóc


Chúc các bạn có những cuộc giao tiếp thật thuận lợi và hành trình đầy vui vẻ nhé!


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Tổng hợp các cụm từ và thành ngữ tiếng Anh về chủ đề du lịch (Collocations & Idioms):

tieng-anh-du-lich

  1. Holiday of a lifetime: một kỳ nghỉ tuyệt đẹp, chỉ có một lần duy nhất
  2. Have wanderlust: ước muốn được đi đây đi đó
  3. Call it a day: hành động nghỉ ngơi sau khi đã kết thúc mọi hoạt động của một ngày 
  4. Have/ get itchy feet: người thích đi đây đi đó 
  5. Have a whale of time: tận hưởng điều gì đó vô cùng vui vẻ, khoảng thời gian tuyệt vời 
  6. Enjoy the trip to the fullest: tận hưởng chuyến du lịch hết mình 
  7. Get away from it all: rời xa cuộc sống thường nhật

Tổng hợp

Đọc tiếp »

Thông thường, chúng ta thường hay sử dụng "Shoes" khi nói về đôi giày. Hôm nay hãy cùng học những từ nói về đôi giày để chúng ta có thể đa dạng từ vựng hơn nhé.

giay-dep-trong-tieng-Anh

Thay vì dùng Shoes, hãy dùng nhưng từ sau:

- Shoes - Giày nói chung

- Running shoes - Giày chạy bộ

- Sneakers - Giày thể thao

- High heels - Giày cao gót

- Sandals - Dép quai hậu hoặc dép xăng đan

- Slippers - Dép không có quai

- Flip-flops - Dép tông

- Boots - Bốt nói chung

- Knee-high boots - Bốt cao đến gối

- Ankle boots - Bốt cổ thấp


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học tên tiếng Anh cũng các món ăn đặc trưng của Việt Nam nhé! 

mon-an-Viet-Nam-bang-tieng-Anh

1.  Pho (Vietnamese noodle soup)


2. Banh mi (Vietnamese sandwich)


3. Bun cha (Grilled pork with noodles and herbs)


4. Goi cuon (Vietnamese spring rolls)


5. Com tam (Broken rice with grilled pork or other toppings)


6. Bun bo Hue (Spicy beef noodle soup from Hue)


7. Ca kho to (Caramelized fish in clay pot)


8. Banh xeo (Crispy Vietnamese crepes)


Bạn còn biết tên tiếng Anh của món ăn nào nữa không, hãy cùng chia sẻ bên dưới bình luận bài viết nhé. Cảm ơn các bạn đã cùng học!


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Chào các bạn, học tiếng Anh, chúng ta thường rất dễ nhầm lẫn giữa cách phát âm, cũng như cách dùng từ hay từ vựng giữa tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ. Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp cho các bạn những từ vựng dễ phân biệt nhất trong ANH - ANH vs ANH - MỸ. 

phan-biet-tieng-Anh

1. Jumper - Sweater: áo len

2. Maize - Corn: ngô

3. Crisps - Chips: khoai tây cắt lát

4. Lorry - Truck: xe tải

5. Torch - Flashlight: đèn pin

6. Tap - Faucet: vòi nước

7. Rubber - Eraser: cục tẩy

8. Motorway - Highway: đường cao tốc

9. Curtains - Drapes: rèm cửa

10. Cooker - Stove: Cái bếp

11. Lolly - Lollipop: kẹo mút

12. Headmaster - Principal: hiệu trưởng

13. Chemist - Pharmacist: dược sĩ

14. Solicitor - Attorney: luật sư


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ các bạn yêu tiếng Anh 15 cụm từ “ngắn mà chất” để giúp nâng cao vốn từ vựng trong giao tiếp. 

1. Take your time – Cứ từ từ

2. Stay cool – Bình tĩnh nào

3. Forget it – Bỏ đi

4. Who cares – Ai thèm quan tâm


cum-tu-tieng-Anh-hay-nhat

5. Deal with it – Tự lo đi

6. Go for it – Cứ thử đi

7. Be my guest – Cứ tự nhiên

8. What a pity – Thật đáng tiếc

9. I’m all ears – Đang nghe đây

10. Shame on you – Xấu hổ chưa

11. Hang in there – Ráng chịu đi

12. Guess what – Đoán xem nào

13. No way – Không đời nào

14. How come? – Sao lại thế?

15. Let it go – Bỏ qua đi


Các ban đừng quên lưu lại trong sổ tay, sẽ có lúc cần đến chúng trong những cuộc giao tiếp của bạn đấy. Cảm ơn các bạn đã cùng học nhé!


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Lạc quan và bi quan là 2 thái độ sống nổi bật nhất ở tính cách chúng ta. Trong tiếng Anh, 2 tính từ này cũng có những vốn từ vựng đa dạng để diễn tả. Hãy cùng học những tính từ diễn tả 2 thái độ này nhé.

Tổng hợp 50 tính từ chỉ sự lạc quan và bi quan:


tieng-anh-ve-lac-quan-bi-quan


Phần 1 - LẠC QUAN


1. Optimistic (Lạc quan).

2. Happy (Vui).

3. Positive (Tích cực).

4. Good (Tốt).

5. Great (Tuyệt vời).

6. Excited (Hào hứng).

7. Calm (Bình tĩnh).

8. Joyful (Vui vẻ).

9. Relaxed (Thư giãn).

10. Satisfied (Hài lòng).

11. Content (Mãn nguyện).

12. Amazing (Kinh ngạc).

13. Cheerful (Phấn khởi).

14. Peaceful (Yên bình).

15. Confident (Tự tin).

16. Energetic (Tràn đầy năng lượng).

17. Grateful (Biết ơn).

18. Proud (Tự hào).

19. Lucky (May mắn).

20. Hopeful (Hy vọng).

21. Fulfilled (Trọn vẹn).

22. Motivated (Có động lực).

23. Wonderful (Tuyệt diệu).

24. Delightful (Thú vị).

25. Enthusiastic (Nhiệt tình).


Phần 2 - BI QUAN


26. Negative ( tiêu cực)

27. Pessimistic (Bi quan).

28. Sad (Buồn).

29. Bad (Tệ).

30. Angry (Tức giận).

31. Worried (Lo lắng).

32. Anxious (Bồn chồn).

33. Frustrated (Thất vọng).

34. Disappointed (Thất vọng).

35. Hurt (Tổn thương).

36. Lonely (Cô đơn).

37. Tired (Mệt mỏi).

38. Stressed (Căng thẳng).

39. Nervous (Lo âu).

40. Upset (Khó chịu).

41. Exhausted (Kiệt sức).

42. Depressed (Suy sụp).

43. Miserable (Khổ sở).

44. Guilty (Cảm giác tội lỗi).

45. Confused (Bối rối).

46. Helpless (Bất lực).

47. Bitter (Cay đắng).

48. Empty (Trống rỗng).

49. Defeated (Thất bại).

50. Hopeless (Tuyệt vọng).


Tổng hợp

 



Đọc tiếp »

 Chào các bạn, bài viết hôm nay Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh chủ về về Tình bạn. Hãy cùng học nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề về FRIEND:


1. Close friend (Bạn thân)

2. Best friend (Bạn tốt nhất)

3. Loyal friend (Bạn trung thành)

4. Childhood friend (Bạn hồi nhỏ)

5. Soulmate (Bạn tri kỷ)

6. Work friend (Bạn đồng nghiệp)

7. Lifelong friend (Bạn cả đời)

8. School friend (Bạn học)


tieng-anh-ve-tinh-ban

9. BFF (Best Friends Forever) (Bạn thân mãi mãi)

10. Old friend (Bạn cũ)

11. New friend (Bạn mới)

12. Virtual friend (Bạn ảo)

13. Party friend (Bạn ăn chơi)

14. Supportive friend (Bạn hỗ trợ)

15. Funny friend (Bạn hài hước)

16. Trusted friend (Bạn tin tưởng)

17. Companion (Bạn đồng hành)

18. Companionship (Tình bạn)

19. Bond (Mối liên kết)

20. Trust (Sự tin tưởng)

21. Support (Sự hỗ trợ)

22. Memories (Kỷ niệm)

23. Compassion (Sự đồng cảm)

24. Fun (Niềm vui)

25. Fellowship (Tình đồng đội)

26. Kindness (Lòng tốt)

27. Connection (Kết nối)

28. Quality time (Thời gian chất lượng)

29. Good times (Thời gian vui vẻ)

30. Forgiveness (Sự tha thứ)

31. Devotion (Sự tận tâm)

32. Shared interests (Sở thích chung)

33. Affection (Tình cảm)

34. Inspiration (Sự truyền cảm hứng) bỏ tiếng việt

35. Heartfelt (chân thành)


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Thông thường, bạn hay dùng "Delicious" để diễn tả khen ngon một món ăn gì đó. Tuy nhiên, nếu cứ nói mỗi từ đó thì cũng thật nhàm chán và không đa dạng hoá giao tiếp tiếng Anh của bạn. Hãy cùng học 10 từ vựng rất hay ho, độc đáo thay thế cho Delicious nhé

Cùng học 10 Từ Vựng thay thế cho "DELICIOUS":


tu-vung-tieng-Anh-thay-the-Delicious

1. Flavourful (adj): Đậm đà

2. Tasty (adj): Ngon, đầy hương vị

3. Appetizing (adj): Gây thèm ăn, ngon mắt

4. Divine (adj): Thượng hạng, đẳng cấp

5. Scrumptious (adj): Rất ngon

6. Mouth - watering (adj): Ngon chảy nước miếng

7. Delish (adj): Ngon tuyệt

8. Yummy (adj): Ngon

9. Luscious (adj): Mọng nước, hấp dẫn

10. Juicy (adj): Mọng nước


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn, bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ liệt kê 10 từ vựng nâng cao về chủ đề "Travel" (Đi du lịch). Hãy cùng học nhé!

tu-vung-tieng-Anh-chu-de-Travel

1. Peregrination /¸perigri´neiʃən/ (n): hành trình du ngoạn

2. Transcultural /transˈkəlCHərəl/ (adj): xuyên văn hóa

3. Vagabond /'vægəbɔnd/ (n): kẻ lang thang

4. Acculturation /ә,kʌltʃә'reiʃn/ (n): tiếp biến văn hóa

5. Globetrotter /ˈɡloʊbˌtrɑː.t̬ɚ/ (n): người đi khắp thế gian

6. Ephemeral /i´femərəl/ (adj): thoáng qua, ngắn ngủi (thường để mô tả những trải nghiệm du lịch đặc biệt nhưng nhanh chóng kết thúc)

7. Serendipity /¸serən´dipiti/ (n): sự may mắn

8. Odyssey /´ɔdisi/ (n): cuộc phiêu lưu

9. Pilgrimage /´pilgrimidʒ/ (n): cuộc hành hương

10. Wanderlust /'wɔndəlʌst/ (n): niềm đam mê du lịch


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ SKY - Phần 1:

tu-vung-tieng-Anh-chu-de-Bau-troi

1. Sun: Mặt trời

2. Moon: Mặt trăng

3. Rainbow: Cầu vồng

4. Cloud: Đám mây

5. Star: Ngôi sao

6. Sky: Bầu trời

7. Lightning: Tia chớp

8. Sunset: Hoàng hôn

9. Thunder: Sấm sét

10. Sunrise: Bình minh


Tham khảo

Đọc tiếp »

Chào các bạn yêu tiếng Anh, hãy cùng học những từ vựng rất dễ nhớ thường được sử dụng thường xuyên nhé.

 Mở rộng vốn tiếng Anh với những từ vựng nhìn vào rất dễ nhớ:


tu-vung-tieng-Anh-nhin-vao-la-nho

1. The old: Người già


2. The poor: Người nghèo


3. The rich: Người giàu


4. The young: Người trẻ


5. The blind: Người mù


6. The sick: Người bệnh


7. The injured: Người bị thương


8. The unemployed: Người thất nghiệp


9. The deaf: Người điếc


10. The homeless: Người vô gia cư


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *