TỔNG HỢP NHỮNG CỤM TỪ THƯỜNG HAY XUẤT HIỆN TRONG CÁC ĐỀ THI
1. MAKE:
make a decision: quyết định
make a call: gọi điện thoại
make a complaint: phàn nàn
make a promise: hứa
make a noise: làm ồn
make an effort: nỗ lực
make a suggestion: đề nghị
make a connection: tạo một kết nối
2. DO
do business: kinh doanh
do research: nghiên cứu
do damage: làm thiệt hại
do someone a favor: giúp ai đó
do the housework: làm việc nhà
do your best: Làm hết sức mình
3. HAVE
have an operation: phẫu thuật
have breakfast: ăn sáng
have a break: nghỉ ngơi
have a problem: gặp rắc rối
have a headache: đau đầu
4. TAKE
take a look: xem xét
take a seat: ngồi
take an exam: làm bài kiểm tra
take notes: ghi chú
5. GET
get angry: nổi giận
get home: trở về nhà
get divorced: ly dị
get married: kết hôn
get pregnant: mang thai
get ready: sẵn sàng
get upset: buồn phiền
6. CATCH
catch a cold: cảm lạnh
catch a train: bắt một chuyến tàu
catch a bus: bắt một chuyến xe buýt
catch fire: bắt lửa
catch the flu: bị cúm
7. COME
come close: đến gần
come early: đến sớm
come last: đến sau cùng
come on time: đến đúng giờ
come to a decision: đi đến quyết định
come to an agreement: đi đến thỏa thuận
8. GO
go abroad: ra nước ngoài
go fishing: đi câu cá
go crazy: phát điên
go bankrupt: phá sản
go out of business: làm ăn thua lỗ
9. KEEP
keep a secret: giữ một bí mật
keep calm: giữ bình tĩnh
keep quiet: giữ yên lặng
keep in touch: giữ liên lạc
keep control: giữ kiểm soát
Tham khảo
Học thêm tại đây: học tiếng Anh, tiếng Anh online, học tiếng Anh tại nhà, học tiếng Anh online, từ vựng tiếng Anh, tiếng Anh cơ bản, học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***


0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!