Template Tin Tức Mới Nhất

Tổng hợp Số từ vựng, mẫu câu tiếng trung thường gặp nhất:


什么? Cái gì? Shénme?

怎么样? Thế nào? Zěnme yàng?

为什么? Tại sao? Vì sao? Wèishéme?

怎么回事? Việc gì vậy? Zěnme huí shì?

什么事? Việc gì? Shénme shì?

多少? Bao nhiêu? Duōshǎo?


hoc-tieng-Trung

谁呀? Ai đấy? Ai thế? Shuí ya?

到了没有? Đã đến chưa? Dào le méiyǒu?

好吗? Được không? Tốt không? Khỏe không? Hǎo ma?

10 懂吗? Hiểu không? Dǒng ma?

11 在哪儿? Ở đâu? Zài nǎr?

12 知道。 Biết. Zhīdào.

13 不知道。 Không biết. Bù zhīdào.

14 我早知道了。 Tôi biết lâu rồi. Wǒ zǎo zhīdào le.

15 你怎么知道? Làm sao bạn biết được? Nǐ zěnme zhīdào?

16 不行。 Không được. Bù xíng.

17 哪儿。 Đâu. Nǎr.18 包在我身上。 Để tôi lo. Bāo zài wǒ shēn shang.

19 别拦着我。 Đừng ngăn cản tôi. Bié lán zhe wǒ.

20 我不甘心。 Tôi không cam lòng. Wǒ bù gānxīn.

21 怪不得呢。 Thảo nào. Không trách được. Guài bù dé ne.

22 就这么定了。 Cứ quyết định như thế. Jiù zhème dìng le.

23 谁怕谁呀。 Ai sợ ai chứ. Shuí pà shuí ya.

24 这回看你的了。 Lần này phải trông cậy vào anh rồi. Zhè huí kàn nǐ de le.

25 说真的。 Nói thật đó. Shuō zhēn de.

26 是啊,是啊。 Đúng vậy, đúng vậy. Shì a, shì a.

27 谁说不是呢。 Ai nói không phải chứ. Shuí shuō bú shì ne.

28 没法说。 Hết nói nổi. Méi fǎ shuō.

29 你怎么不早说呢? Sao bạn không nói sớm? Nǐ zěnme bù zǎo shuō ne?

30 我什么都不知道。 Tôi chẳng biết gì cả. Wǒ shénme dōu bù zhīdào.

31 再说吧。 Để sau hẵng nói. Zàishuō ba.

32 算了吧。 Thôi được rồi. Suàn le ba.

33 都怪你。 Đều do bạn cả. Dōu guài nǐ.

34 太好了。 Tốt quá rồi. Tài hǎo le.

35 她怎么了? Cô ta làm sao thế? Tā zěnme le?

36 请进。 Mời vào. Qǐng jìn.

37 请坐。 Mời ngồi. Qǐng zuò.

38 请这边坐。 Mời ngồi bên này. Qǐng zhè biān zuò.

39 请那边坐。 Mời ngồi bên kia. Qǐng nà biān zuò.

40 请随便。 Mời tự nhiên. Qǐng suíbiàn.

41 快请坐。 Mau mời ngồi. Kuài qǐng zuò.

42 随便坐吧。 Ngồi tự nhiên nhé. Suíbiàn zuò ba.

43 你先坐一会儿吧。 Bạn ngồi trước một lát đi, Nǐ xiān zuò yí huìr.

44 你先坐吧。 Bạn ngồi trước đi. Nǐ xiān zuò ba.

45 你坐一坐吧。 Bạn ngồi một lúc đi. Nǐ zuò yí zuò ba.

46 你怎么才来呀? Sao giờ bạn mới đến? Nǐ zěnme cái lái ya?

47 我听不懂。 Tôi nghe không hiểu. Wǒ tīng bù dǒng.

48 你错了。 Bạn sai rồi. Nǐ cuò le.

49 你又错了。 Bạn lại sai rồi. Nǐ yòu cuò le.

50 你干什么呢? Bạn làm gì thế? Nǐ gàn shénme ne?

51 有什么事吗? Có việc gì không? Yǒu shénme shì ma?

52 糟糕! Hỏng bét rồi. Zāogāo!

53 真糟糕! Thật là xui xẻo. Zhēn zāogāo!

54 没见过你这种人。 Chưa từng gặp ai như bạn. Méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén.

55 那还用说。 Vậy mà còn nói. Nà hái yòng shuō.

56 那有什么难的? Có gì khó đâu. Nà yǒu shénme nán de?

57 你以为你是谁呀。 Bạn cho rằng bạn là ai chứ. Nǐ yǐwéi nǐ shì shuí ya.

58 你有病吗? Bạn có bị gì không? Nǐ yǒu bìng ma?

59 真是的。 Đúng thật là. Zhēn shì de.


Tham khảo

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP NHỮNG CÂU CHÚC TẾT HAY NHẤT BẰNG TIẾNG TRUNG:

1. Chúc mừng năm mới

新年快乐!Xīnniánkuàilè!

2. Chúc mọi việc thuận lợi

祝一切顺利!Zhùyīqièshùnlì!

3. Chúc bạn vạn sự như ý

祝你万事如意!Zhùnǐwànshìrúyì!


chuc-tet-bang-tieng-trung


4. Chúc bạn mạnh khỏe

祝你健康!Zhùnǐjiànkāng!

5. Chúc cụ sống lâu muôn tuổi

祝您万寿无疆!Zhùnínwànshòuwújiāng!

6. Chúc bạn gia đình hạnh phúc

祝你家庭幸福!Zhùnǐjiātíngxìngfú!

7. Chúc anh (chị) công tác thuận lợi

祝你工作顺利!Zhùnǐgōngzuòshùnlì!

8. Chúc bạn làm ăn phát tài

祝你生意兴隆!Zhùnǐshēngyìxīnglóng!

9. Chúc bạn may mắn

祝你好运!Zhùnǐhǎoyùn!

10. Cả nhà bình an

合家平安!Héjiāpíng’ān!

11. Chúc một nhà hòa thuận

一团和气! Yītuánhéqì!

12. Muốn sao được vậy

心想事成!Xīnxiǎngshìchéng!

13. Muốn gì được nấy

从心所欲!Cóngxīnsuǒyù!

14. Thuận buồm xuôi gió

一帆顺风!Yīfānshùnfēng!

15. Buôn may bán đắt

生意兴隆!Shēngyìxīnglóng!

16. Một vốn muôn lời

一本万利!Yīběnwànlì!

17. Thành công mọi mặt

东成西就!Dōngchéngxījiù!

18. Sự nghiệp phát triển

大展宏图!Dàzhǎnhóngtú!

19. Chúc phát tài

恭喜发财!Gōngxǐfācái!


Tổng hợp

Đọc tiếp »

  Trong giao tiếp bằng tiếng Trung, chúng ta thường sử dụng những câu nói khẩu ngữ đơn giản và dễ hiểu nhất để cuộc nói chuyện thật tự nhiên hơn. Hãy cùng học những câu khẩu ngữ sau và hãy xem bạn thường dùng những câu nào nhất nhé.

Tổng hợp những KHẨU NGỮ PHỔ BIẾN nhất trong tiếng Trung:


khau-ngu-tieng-trung

1. 你先请   Nǐ xiān qǐng: Mời chị trước

2. 我就是忍不住   wǒ jiùshì rěn bù zhù: Tôi thật không thể chịu được nữa

3. 别往心里去   bié wǎng xīnlǐ qù: Đừng để tâm

4. 我们该走了    Wǒmen gāi zǒule: Chúng ta phải đi thôi

5. 面对现实吧   miàn duì xiànshí ba: Đối diện sự thật đi

6. 咱们开始干吧   zánmen kāishǐ gàn ba: Chúng ta bắt tay vào làm chứ

7. 我真要累死了   wǒ zhēn yào lèi sǐle: Tôi thật sự mệt chết đi được

8. 我已尽力了   wǒ yǐ jìnlìle: Tôi đã gắng hết sức rồi

9. 真是那样吗   zhēnshi nàyàng ma: Thật là như vậy sao

10. 别跟我耍花招!   bié gēn wǒ shuǎhuāzhāo!: Đừng có giở mánh khóe với tao

11. 我不确切知道   Wǒ bù quèqiè zhīdào: Tôi không biết chắc chắn

12. 我不是跟你开玩笑的   wǒ bùshì gēn nǐ kāiwánxiào de: Tôi không đùa với bạn đâu

13. 太好了,太棒了。   tài hǎole, tài bàngle.: Giỏi quá, cừ quá!

14. 这主意真高明!   Zhè zhǔyì zhēn gāomíng!: Chủ ý này thật cao minh

15. 此话当真?   Cǐ huà dàngzhēn?: Bạn nói thật đây chứ?

16. 你帮了大忙   Nǐ bāngle dàmáng: Bạn đã giúp tôi rất nhiều

17. 我再也肯定不过。   wǒ zài yě kěndìng bùguò.: Tôi không thể chắc chắn được

18. 我支持你。   Wǒ zhīchí nǐ.: Tôi ủng hộ bạn

19. 我身无分文。   Wǒ shēn wú fēn wén.: Tôi không một đồng xu dính túi

20. 请注意!听着!   Qǐng zhùyì! Tīngzhe!: Xin chú ý! Lắng nghe!

21. 你尽管相信好了,尽管放心。   Nǐ jǐnguǎn xiāngxìn hǎole, jǐnguǎn fàngxīn.: Bạn cứ tin tưởng, cứ yên tâm

22. 我一直不太喜欢这东西   Wǒ yīzhí bù tài xǐhuān zhè dōngxī: Tôi vẫn luôn không thích nó

23. 看情况再说   kàn qíngkuàng zàishuō: Để xem tình hình hãy nói

24. 无论如何我还是得谢谢你   wúlùn rúhé wǒ háishì dé xièxiè nǐ: Dù sao tôi vẫn phải cảm ơn bạn

25. 一言为定   Yī yán wéi dìng: Nhất ngôn cửu đỉnh ( giữ lời hứa đấy)

26. 恭喜你,祝贺你。   gōngxǐ nǐ, zhùhè nǐ.: Chúc mừng bạn!


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Các bạn đã từng chúc ai đó bằng tiếng Trung chưa. Hãy cùng học 20 câu chúc bằng tiếng Trung nghe mát lòng mát dạ nhất nhé!

20 Câu chúc bằng tiếng Trung Quốc siêu CHẤT:


cau-chuc-tieng-Trung

一切顺利 yī qiē shùn lì Mọi việc thuận lợi

祝贺你 zhù hè ni Chúc mừng anh/chị .

万事如意 wàn shì rú yì. Vạn sự như ý

祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng. Chúc anh khỏe mạnh

万寿无疆 wàn shòu wú jiāng. Sống lâu trăm tuổi

家庭幸福 jiā tíng xìng fú. Gia đình hạnh phúc

工作顺利 gōng zuo shùn lì . Công việc thuận lợi

生意兴隆 shēng yì xīng lóng . Làm ăn phát tài

祝你好运 zhù ni hăo yùn Chúc anh may mắn

10 合家平安 hé jiā píng ān. Cả nhà bình an

11 一团和气 yī tuán hé qì. Cả nhà hòa thuận

12 恭喜发财 gōng xi fā cái. Chúc phát tài

13 心想事成 xīn xiăng shì chéng . Muốn sao được vậy

14 从心所欲 cóng xīn suo yù. Muốn gì được nấy

15 身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn. Thân thể khỏe mạnh

16 一帆风顺 yī fān fēng shùn. Thuận buồm xuôi gió

17 大展宏图 dà zhăn hóng tú. Sự nghiệp phát triển

17 一本万利 yī běn wàn lì. Một vốn bốn lời

19 东成西就 dōng chéng xī j. Thành công mọi mặt

20 祝你恭喜发财 Zhù nǐ Gōngxǐ fācá Cung hỷ phát tài


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp 50 Mẫu câu động viên, khích lệ người khác dễ học và hay nhất

Cùng học 50 MẪU CÂU KHẨU NGỮ KHÍCH LỆ ĐỘNG VIÊN CỰC NGẮN nhé:


cau-khich-le-dong-vien-bang-tieng-trung


1. 加油!   Jiāyóu!: Cố lên!

2. 试一下吧。   Shì yīxià ba.: Bạn thử xem!

3. 可以啊!   Kěyǐ a!: Được!

4. 值得一试。   Zhídé yī shì.: Đáng để thử!

5. 那还不赶快试试?   Nà hái bù gǎnkuài shì shì?: Vậy sao không mau thử xem!

6. 反正你又不会失去什么!   Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme!: Dù sao bạn cũng không mất gì!

7. 倒不妨试试。   Dào bùfáng shì shì.: Đừng ngại thử xem!

8. 赶快开始吧。   Gǎnkuài kāishǐ ba.: Mau bắt tay vào thôi!

9. 做得不错啊!   Zuò dé bùcuò a!: Làm rất tốt!

10. 再接再厉。   Zàijiēzàilì.: Tiếp tục tiến lên!

11. 继续保持。   Jìxù bǎochí.: Hãy cứ duy trì như vậy!

12. 干得不错。   Gàn dé bùcuò.: Làm rất tốt!

13. 真为你骄傲!   Zhēn wèi nǐ jiāo'ào!: Thật tự hào về bạn!

14. 坚持住。   Jiānchí zhù.: Hãy kiên trì nhé!

15. 别放弃。   Bié fàngqì.: Đừng bỏ cuộc!

16. 再加把劲。   Zài jiā bǎ jìn.: Hãy mạnh mẽ lên!

17. 要坚强。   Yào jiānqiáng.: Phải kiên cường

18. 永远不要放弃。   Yǒngyuǎn bùyào fàngqì.: Nhất định không được bỏ cuộc

19. 永不言弃。   Yǒng bù yán qì.: Không bao giờ bỏ cuộc

20. 加油!你可以的!    Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de!: Cố lên! Bạn làm được mà!

21. 我爱你!

Wǒ ài nǐ!

Tôi yêu bạn!

22. 好点了吗?

Hǎo diǎnle ma?

Đỡ hơn chưa?

23. 你觉得怎么 ?

Nǐ juédé zěnme yàng?

Bạn thấy thế nào?

24. 没问题!

Méi wèntí!

Không sao đâu!

25. 不要紧

Bùyàojǐn

Không hề gì!

26. 别担心

bié dānxīn

Đừng lo lắng

27. 算上我

suàn shàng wǒ

Hãy tin ở tôi!

28. 我是好的影迷

wǒ shì hǎo de yǐngmí

Tôi là fan hâm mộ của bạn đó

29. 别紧张

bié jǐnzhāng

Đừng căng thẳng

30. 我会帮你打点的

wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de

Tôi sẽ giúp đỡ bạn

31. 这很好

zhè hěn hǎo

Rất tốt!

32. 我知道好做很好

wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo

Tôi biết mà bạn làm rất tốt

33. 你做得对

nǐ zuò dé duì

Bạn làm đúng rồi

34. 好做到了!

hǎo zuò dàole!

Bạn làm được rồi!

35. 祝贺你!

Zhùhè nǐ!

Chúc mừng bạn!

36. 你先休息吧

Nǐ xiān xiūxí ba

Bạn nghỉ ngơi đi!

37. 不管怎样我都支持你。

bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ.

Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn

38. 100%支持你。

Wǒ 100%zhīchí nǐ.

Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn

39. 勇于追求梦想吧。

Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba.

Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi

40. 一切皆有可能。

Yīqiè jiē yǒu kěnéng.

Mọi thứ đều có thể

41. 相信自己。

Xiāngxìn zìjǐ.

Hãy tin vào mình

42. 别耍孩子气了,振作起来。

Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái.

Đừng trẻ con nữa,  phấn chấn lên

43. 别担心总会有办法的。

Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de.

Đừng lo lắng, sẽ có cách

44. 振作起来

Zhènzuò qǐlái

Phấn chấn lên nào

45. 别灰心

bié huīxīn

Đừng nản lòng

46. 不要因为一次失败就气馁,再试一试看.

Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn.

Đừng vì một lần thất bài mà nhụt chí, thử lại xem

47. 你需要勇敢地面对困难.

Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán.

Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn

48. 不管发生什么都不要气馁.

Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi.

Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng

49. 试着振作起来.我们还是一样支持你.

Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ.

Thử phấn chấn lên, chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn

50.我会一直在这里支持你、鼓励你.

Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ.

Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp 80 CÂU CỬA MIỆNG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG. Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học 80 câu cửa miệng nhé!

1.  安静点! Ānjìng diǎn Trật tự chút đi!

2. 我不干了。 Wǒ bù gān le Tôi không làm nữa.

3. 放手。 Fàngshǒu Buông tay ra.

4. 我也是。 Wǒ yěshì Tôi cũng vậy.

5. 天哪! Tiānna Trời ơi!

6. 不行。 Bùxíng Không được.

7. 来吧  Lái ba Đến đi

8. 等一等。 Děng yī děng Đợi một chút.

9. 我同意。 Wǒ tóngyì Tôi đồng ý.


80-cau-cua-mieng-giao-tiep-tieng-Trung

10. 还不错。 Hái bùcuò Cũng được đấy.

11. 还没。 Hái méi Vẫn chưa.

12. 再见。 Zàijiàn Tạm biệt.

13. 闭嘴! Bì zuǐ Im miệng!

14. 好久了。 Hǎojiǔle Lâu lắm rồi đấy.

15. 为什么不呢? Wèishéme bù ne? Tại sao lại không?

16. 让我来。 Ràng wǒ lái Để tôi.

17. 安静点! Ānjìng diǎn Trật tự chút đi!

18. 振作起来。 Zhènzuò qǐlái Phấn chấn lên.

19. 做得好。 Zuò dé hǎo Làm tốt lắm.

20. 玩得开心。 Wán dé kāixīn Chơi vui vẻ nhé.

21. 多少钱? Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền?

22. 我饱了。 Wǒ bǎole Tôi no rồi.

23. 我回来了。 Wǒ huíláile Tôi trở về rồi.

24. 我迷路了。 Wǒ mílùle Tôi lạc đường rồi.

25. 我请客。 Wǒ qǐngkè Tôi mời.

26. 我也一样。 Wǒ yě yīyàng Tôi cũng như vậy.

27. 这边请。 Zhè biān qǐng Mời bên này.

28. 您先。 Nín xiān Mời ông đi trước.

29. 祝福你。 Zhùfú nǐ Chúc anh hạnh phúc.

30. 跟我来。 Gēn wǒ lái Đi theo tôi.

31. 算了。 Suànle Thôi bỏ đi.

Phần 2

32. 祝好运! Zhù hǎo yùn Chúc may mắn!

33. 我拒绝。 Wǒ jùjué Tôi từ chối.

34. 我保证。 Wǒ bǎozhèng Tôi đảm bảo.

35. 当然了。 Dāngránle Đương nhiên rồi.

36. 慢点。 Màn diǎn Chậm thôi.

37. 保重。 Bǎozhòng Bảo trọng.

38. 好疼啊  Hǎo téng a Đau quá.

39. 再试试。 Zài shì shì Thử một chút.

40. 有什么事吗? Yǒu shén me shì ma? Có việc gì không?

41. 注意! Zhùyì Chú ý!

42. 干杯。 Gānbēi Cạn ly.

43. 不许动。 Bùxǔ dòng Không được động đậy.

44. 猜猜看。 Cāi cāi kàn Đoán xem.

45. 我怀疑 Wǒ huáiyí Tôi nghi ngờ

46. 我也这么想。 Wǒ yě zhème xiǎng Tôi cũng nghĩ như vậy.

47. 我是单身贵族。 Wǒ shì dānshēn guìzú Tôi là người độc thân.

48. 坚持下去! Jiānchí xiàqù Kiên trì một chút!

49. 让我想想! Ràng wǒ xiǎng xiǎng Để tôi suy nghĩ xem!

50. 没问题 Méi wèntí Không vấn đề

51. 就这样。 Jiù zhèyàng Như vậy nhé.

52. 算上我! Suàn shàng wǒ Cứ để tôi!

53. 别担心。 Bié dānxīn Đừng lo lắng.

54. 好点了吗? Hǎo diǎnle ma? Đã đỡ hơn chưa?

55. 我爱你! Wǒ ài nǐ Anh yêu em!

56. 这是你的吗? Zhè shì nǐ de ma? Của anh phải không?

57. 这很好。 Zhè hěn hǎo Rất tốt.

58. 你肯定吗? Nǐ kěndìng ma? Anh khẳng định không?

59. 他和我同岁  Tā hé wǒ tóng suì Anh ta bằng tuổi tôi.

Phần 3

60. 给你! Gěi nǐ Của anh đây!

61. 没有人知道。 Méiyǒu rén zhīdào Không có ai biết cả.

62. 别紧张! Bié jǐnzhāng Đừng căng thẳng.

63. 太遗憾了! Tài yíhànle Tiếc quá!

64. 还要别的吗? Hái yào bié de ma? Còn cần gì nữa không ạ?

65. 小心  Xiǎoxīn Cẩn thận!

66. 帮个忙,好吗? Bāng gè máng, hǎo ma? Giúp tôi chút được không?

67. 别客气! Bié kèqì Đừng khách khí!

68. 我在节食。 Wǒ zài jiéshí Tôi đang ăn kiêng.

69. 我在减肥。 Wǒ zài jiǎnféi Tôi đang giảm béo.

70. 保持联络  Bǎochí liánluò Giữ gìn liên lạc.

71. 时间就是金钱。 Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian chính là vàng bạc

72. 是哪一位? Shì nǎ yī wèi? Là vị nào vậy ạ?

73. 你做得对。 Nǐ zuò dé duì Anh làm đúng lắm.

74. 你出卖我。 Nǐ chūmài wǒ Anh bán đứng tôi.

75. 祝你玩得开心! Zhù nǐ wán dé kāixīn Chúc anh chơi vui vẻ!

76. 对不起! Duìbùqǐ Xin lỗi!

77. 怎么样? Zěnme yàng? Thế nào?

78. 我做到了。 Wǒ zuò dàole Tôi làm được rồi.

79. 我会留意的。 Wǒ huì liúyì de Tôi sẽ để ý.

80. 我好饿。 Wǒ hǎo è Tôi đói quá.

81. 你呢? Nǐ ne? Còn anh?


Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *