Template Tin Tức Mới Nhất

 Tổng hợp 20 Câu chúc bằng tiếng Trung Quốc ngọt như nước mía, chất hơn nước cất:

一切顺利 yī qiē shùn lì Mọi việc thuận lợi

祝贺你 zhù hè ni Chúc mừng anh/chị .

万事如意 wàn shì rú yì. Vạn sự như ý

祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng. Chúc anh khỏe mạnh

万寿无疆 wàn shòu wú jiāng. Sống lâu trăm tuổi

家庭幸福 jiā tíng xìng fú. Gia đình hạnh phúc

工作顺利 gōng zuo shùn lì . Công việc thuận lợi


cau-chuc-tieng-Trung

生意兴隆 shēng yì xīng lóng . Làm ăn phát tài

祝你好运 zhù ni hăo yùn Chúc anh may mắn

10 合家平安 hé jiā píng ān. Cả nhà bình an

11 一团和气 yī tuán hé qì. Cả nhà hòa thuận

12 恭喜发财 gōng xi fā cái. Chúc phát tài

13 心想事成 xīn xiăng shì chéng . Muốn sao được vậy

14 从心所欲 cóng xīn suo yù. Muốn gì được nấy

15 身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn. Thân thể khỏe mạnh

16 一帆风顺 yī fān fēng shùn. Thuận buồm xuôi gió

17 大展宏图 dà zhăn hóng tú. Sự nghiệp phát triển

17 一本万利 yī běn wàn lì. Một vốn bốn lời

19 东成西就 dōng chéng xī j. Thành công mọi mặt

20 祝你恭喜发财 Zhù nǐ Gōngxǐ fācá Cung hỷ phát tài


Tham khảo

Đọc tiếp »

 CÙNG HỌC 15 CÂU GIAO TIẾP DỄ NHỚ KHI LÊN LỚP NHÉ CÁC BẠN YÊU TIẾNG TRUNG:

1. 我能进来吗? (wǒ nénɡ jìn lái mɑ ): Em có thể vào lớp không?

2. 请进。 (qǐnɡ jìn ): Mời vào

3. 请坐。 (qǐnɡ zuò ): Mời ngồi

4. 上课时间到了。 (shànɡ kè shí jiān dào le ): Đến giờ vào lớp rồi


tieng-trung-khi-len-lop

5. 打开书,翻到第20页。 (dǎ kāi shū  fān dào dì 20 yè ): Mở sách ra, lật sang trang 20

6. 课前我要点名。 (kè qián wǒ yào diǎn mínɡ ): Trước khi vào học cô sẽ điểm danh

7. 到! (dào ): Có ạ (khi điểm danh)

8. 每个人都拿到材料了吗? (měi ɡè rén dōu ná dào cái liào le mɑ ): Mọi người có tài liệu học chưa

9. 有不同意见吗? (yǒu bù tónɡ yì jiàn mɑ ): Còn có ý kiến khác không?

10. 你们跟上我讲的了吗? (nǐ men ɡēn shànɡ wǒ jiǎnɡ de le mɑ ): Các em có theo kịp bài giảng không

11. 我讲明白了吗? (wǒ jiǎnɡ mínɡ bɑi le mɑ ): Cô giảng có dễ hiểu không?

12. 你能再说一遍吗? (nǐ nénɡ zài shuō yī biàn mɑ ): Cô có thể nói lại lần nữa không

13. 有什么问题吗? (yǒu shén me wèn tí mɑ ): Còn có câu hỏi nào không?

14. 今天就讲到这里。 (jīn tiān jiù jiǎnɡ dào zhè lǐ ): Hôm nay giảng tới đây

15. 请在离开前把论文交上来。(qǐnɡ zài lí kāi qián bǎ lùn wén jiāo shànɡ lái ): Trước khi ra về thì nộp bài


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp 100 câu khẩu ngữ tiếng Trung cửa miệng hay dùng nhất:

1. 绝对不是。Juéduì bú shì Tuyệt đối không phải

2. 你跟我一起去吗? Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma? Bạn có đi cùng tôi không?

3. 你能肯定吗? Nǐ néng kěndìng ma? Bạn chắc chứ?

4. 快到了吗? Kuài dàole ma? Sắp tới chưa?

5. 尽快。Jìnkuài Nhanh nhất có thể


khau-ngu-tieng-trung

6. 相信我。Xiāngxìn wǒ Tin tôi đi

7. 买下来! Mǎi xià lái! Hãy mua nó

8. 明天打电话给我。Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ Mai gọi điện thoại cho tôi nhé

9. 请您说得慢些好吗? Qǐng nín shuō de màn xiē hǎo ma? Bạn nói chậm một chút được không?

10. 跟我来。Gēn wǒ lái Đi theo tôi


11. 恭喜恭喜。Gōngxǐ gōngxǐ Chúc mừng

12. 把它做对。Bǎ tā zuò duì Hãy làm đúng

13. 你当真? Nǐ dàngzhēn? Bạn tưởng thật à?

14. 你经常见到他吗? Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma? Bạn thường gặp anh ấy không?

15. 你明白了吗? Nǐ míngbái le ma? Bạn hiểu không


16. 你要吗? Nǐ yào ma? Bạn cần không?

17. 你想要些什么? Nǐ xiǎng yào xiē shénme? Bạn muốn gì?

18. 不要做。Bú yào zuò Đừng làm điều đó

19. 不要夸张。Bú yào kuāzhāng Đừng khoe khoang

20. 不要告诉我。Bú yào gàosu wǒ Đừng nói cho tôi


21. 帮我一下。Bāng wǒ yíxià Hãy giúp tôi một chút

22. 一直往前走。Yìzhí wǎng qián zǒu Đi thẳng về phía trước

23. 祝旅途愉快。Zhù lǚtú yúkuài Chúc chuyến du lịch vui vẻ

24. 祝你一天过得愉快。Zhù nǐ yì tiān guò de yúkuài Chúc bạn một ngày vui vẻ

25. 再来一个。Zài lái yígè Thêm một cái nữa


26. 你做完了吗? Nǐ zuò wán le ma? Bạn làm xong chưa?

27. 他没空。Tā méi kòng Anh ấy không rảnh

28. 他现在已经在路上了。Tā xiànzài yǐjīng zài lù shàng le Anh ấy đang trên đường rồi

29. 你好吗? Nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?

30. 你要呆多久? Nǐ yào dāi duōjiǔ? Bạn muốn ở lại bao lâu?


31. 多少钱? Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền?

32. 我对她着迷了。 Wǒ duì tā zháomí le Tôi phát cuồng vì cô ấy rồi.

33. 我在浪费时间。 Wǒ zài làngfèi shíjiān Tôi đang lãng phí thời gian

34. 我能做。 Wǒ néng zuò Tôi có thể làm được

35. 我简直不能相信。 Wǒ jiǎnzhí bùnéng xiāngxìn Không thể tin nổi


36. 我不能再等了。 Wǒ bù néng zài děng le Tôi không thể chờ thêm được nữa

37. 我没时间了。 Wǒ méi shíjiān le Tôi không có thời gian

38. 我一个人都不认识。 Wǒ yī gè rén dōu bú rènshi Tôi không quen một người nào cả

39. 我不喜欢。 Wǒ bù xǐhuan Tôi không thích

40. 我认为不是。 Wǒ rènwéi búshì Tôi không nghĩ thế


41. 我感觉好多了。 Wǒ gǎnjué hǎo duō le Tôi cảm thấy khá hơn rồi

42. 我找到了。 Wǒ zhǎo dào le Tôi tìm được rồi

43. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ! Tôi ghét bạn

44. 我希望如此。 Wǒ xīwàng rúcǐ Tôi hy vọng là như vậy

45. 我早知道了。 Wǒ zǎo zhīdào le Tôi biết từ lâu rồi


46. 我爱你。 Wǒ ài nǐ Anh yêu em/Em yêu anh

47. 我注意到了。 Wǒ zhùyì dào le Tôi đã chú ý rồi

48. 我明白了。Wǒ míngbái le Tôi hiểu rồi

49. 我认为是这样的。 Wǒ rènwéi shì zhèyàng de Tôi nghĩ vậy

50. 我想跟他说话。 Wǒ xiǎng gēn tā shuō huà Tôi muốn nói chuyện với anh ấy


51. 我赢了。Wǒ yíng le Tôi thắng rồi

52. 请给我一杯咖啡。 Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi Cho tôi một cốc cà phê

53. 我饿死了。 Wǒ è sǐ le Tôi đói quá

54. 我要走了。 Wǒ yào zǒu le Tôi phải đi rồi

55. 对不起。 Duì bu qǐ Xin lỗi


56. 我习惯了。Wǒ xíguàn le Tôi quen rồi

57. 我会想念你的。Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de Tôi sẽ nhớ bạn

58. 我试试看。 Wǒ shìshì kàn Để tôi xem thử

59. 我很无聊。 Wǒ hěn wúliáo Tôi rất buồn

60. 我很忙。 Wǒ hěn máng Tôi rất bận


61. 我玩得很开心。Wǒ wán de hěn kāixīn Tôi chơi rất là vui

62. 我准备好了。 Wǒ zhǔnbèi hǎo le Tôi chuẩn bị xong rồi

63. 我明白了。 Wǒ míngbái le Tôi hiểu rồi

64. 真是难以置信!Zhēnshì nányǐ zhìxìn! Thật là khó tin!

65. 很远吗? Hěn yuǎn ma? Có xa không?


66. 没关系。 Méiguānxi Không có gì.

67. 闻起来很香。 Wén qǐlái hěn xiāng Mùi rất là thơm

68. 是时候了。 Shì shíhou le Đã đến lúc rồi

69. 没事儿。 Méi shìr Không sao

70. 很容易。 Hěn róngyì Rất dễ


71. 很好。 Hěn hǎo Rất tốt

72. 离这很近。 Lí zhè hěn jìn Gần ngay đây

73. 没什么。 Méi shénme Không có gì.

74. 该走了。 Gāi zǒu le Đến lúc đi rồi

75. 那是不同的。 Nà shì bùtóng de Cái đó không giống


76. 很滑稽。 Hěn huájī Thật hài hước/buồn cười

77. 那是不可能的。Nà shì bù kěnéng de Không thể thế được

78. 还行。 Hái xíng Cũng được

79. 不难。 Bù nán Không khó

80. 不值得。 Bù zhí dé Không đáng


81. 很明显。 Hěn míngxiǎn Rất rõ ràng

82. 还是一样的。 Háishì yíyàng de Vẫn như vậy

83. 轮到你了。 Lún dào nǐ le Đến lượt bạn rồi

84. 我也一样。 Wǒ yě yíyàng Tôi cũng vậy

85. 还没有。 Hái méiyǒu Vẫn chưa có


86. 放松! Fàngsōng! Thư giãn đi

87. 明天见。 Míngtiān jiàn Hẹn gặp lại ngày mai

88. 她是我最好的朋友。Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu Cô ấy là bạn tốt nhất của tôi

89. 她真聪明。 Tā zhēn cōngmíng Cô ấy thật thông minh

90. 慢点儿! Màn diǎnr! Chậm một chút


91. 告诉我。 Gàosu wǒ Nói cho tôi

92. 多谢。 Duō xiè Đa tạ

93. 这样的事情经常发生。 Zhè yàng de shìqíng jīngcháng fāshēng Việc như này thường xuyên xảy ra

94. 够了。 Gòu le Đủ rồi!

95. 很有趣。 Hěn yǒuqù Rất thú vị


96. 对了。 Duì le Đúng rồi

97. 这是真的。 Zhè shì zhēn de Thật đó

98. 这里人很多。 Zhèlǐ rén hěnduō Ở đây rất đông người

99. 他们互相倾慕。 Tāmen hùxiāng qīngmù Họ quý mến lẫn nhau

100. 考虑一下。 Kǎolǜ yí xià Suy nghĩ một chút


101. 太糟糕啦! Tài zāogāo la! Chết rồi!

102. 等等我。 Děng děng wǒ Chờ tôi một chút

103. 你说什么? Nǐ shuō shénme? Bạn nói gì?

104. 你认为怎样? Nǐ rènwéi zěnyàng? Bạn nghĩ thế nào?

105. 他在说些什么? Tā zài shuō xiē shénme? Anh ấy đang nói gì?


106. 多坏的天气! Duō huài de tiānqì! Thời tiết thật tệ!

107. 怎么啦? Zěnme la? Làm sao vậy?

108. 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mùng mấy?

109. 你去哪里?Nǐ qù nǎ lǐ? Bạn đi đâu vậy?

110. 他在哪里? Tā zài nǎ lǐ? Anh ấy đang ở đâu?


111. 你太性急了。 Nǐ tài xìngjí le Bạn vội vàng quá.

112. 你看上去很累。 Nǐ kàn shàngqù hěn lèi Trông bạn có vẻ rất mệt

113. 你让我大吃一惊。 Nǐ ràng wǒ dà chī yì jīng Bạn khiến tôi kinh ngạc

114. 你疯了。 Nǐ fēngle Bạn điên rồi

115. 别客气。 Bié kèqi Đừng khách sáo


116. 你总是对的。 Nǐ zǒng shì duì de Bạn luôn luôn đúng

117. 你的心情不好。 Nǐ de xīnqíng bù hǎo Tâm trạng của bạn không tốt.

118. 你在撒谎。 Nǐ zài sāhuǎng Bạn đang nói dối

119. 你错了。 Nǐ cuòle Bạn nhầm rồi.

120. 哇塞! Wasài! Ồ!


Tham khảo

Đọc tiếp »

Tổng hợp Số từ vựng, mẫu câu tiếng trung thường gặp nhất:


什么? Cái gì? Shénme?

怎么样? Thế nào? Zěnme yàng?

为什么? Tại sao? Vì sao? Wèishéme?

怎么回事? Việc gì vậy? Zěnme huí shì?

什么事? Việc gì? Shénme shì?

多少? Bao nhiêu? Duōshǎo?


hoc-tieng-Trung

谁呀? Ai đấy? Ai thế? Shuí ya?

到了没有? Đã đến chưa? Dào le méiyǒu?

好吗? Được không? Tốt không? Khỏe không? Hǎo ma?

10 懂吗? Hiểu không? Dǒng ma?

11 在哪儿? Ở đâu? Zài nǎr?

12 知道。 Biết. Zhīdào.

13 不知道。 Không biết. Bù zhīdào.

14 我早知道了。 Tôi biết lâu rồi. Wǒ zǎo zhīdào le.

15 你怎么知道? Làm sao bạn biết được? Nǐ zěnme zhīdào?

16 不行。 Không được. Bù xíng.

17 哪儿。 Đâu. Nǎr.18 包在我身上。 Để tôi lo. Bāo zài wǒ shēn shang.

19 别拦着我。 Đừng ngăn cản tôi. Bié lán zhe wǒ.

20 我不甘心。 Tôi không cam lòng. Wǒ bù gānxīn.

21 怪不得呢。 Thảo nào. Không trách được. Guài bù dé ne.

22 就这么定了。 Cứ quyết định như thế. Jiù zhème dìng le.

23 谁怕谁呀。 Ai sợ ai chứ. Shuí pà shuí ya.

24 这回看你的了。 Lần này phải trông cậy vào anh rồi. Zhè huí kàn nǐ de le.

25 说真的。 Nói thật đó. Shuō zhēn de.

26 是啊,是啊。 Đúng vậy, đúng vậy. Shì a, shì a.

27 谁说不是呢。 Ai nói không phải chứ. Shuí shuō bú shì ne.

28 没法说。 Hết nói nổi. Méi fǎ shuō.

29 你怎么不早说呢? Sao bạn không nói sớm? Nǐ zěnme bù zǎo shuō ne?

30 我什么都不知道。 Tôi chẳng biết gì cả. Wǒ shénme dōu bù zhīdào.

31 再说吧。 Để sau hẵng nói. Zàishuō ba.

32 算了吧。 Thôi được rồi. Suàn le ba.

33 都怪你。 Đều do bạn cả. Dōu guài nǐ.

34 太好了。 Tốt quá rồi. Tài hǎo le.

35 她怎么了? Cô ta làm sao thế? Tā zěnme le?

36 请进。 Mời vào. Qǐng jìn.

37 请坐。 Mời ngồi. Qǐng zuò.

38 请这边坐。 Mời ngồi bên này. Qǐng zhè biān zuò.

39 请那边坐。 Mời ngồi bên kia. Qǐng nà biān zuò.

40 请随便。 Mời tự nhiên. Qǐng suíbiàn.

41 快请坐。 Mau mời ngồi. Kuài qǐng zuò.

42 随便坐吧。 Ngồi tự nhiên nhé. Suíbiàn zuò ba.

43 你先坐一会儿吧。 Bạn ngồi trước một lát đi, Nǐ xiān zuò yí huìr.

44 你先坐吧。 Bạn ngồi trước đi. Nǐ xiān zuò ba.

45 你坐一坐吧。 Bạn ngồi một lúc đi. Nǐ zuò yí zuò ba.

46 你怎么才来呀? Sao giờ bạn mới đến? Nǐ zěnme cái lái ya?

47 我听不懂。 Tôi nghe không hiểu. Wǒ tīng bù dǒng.

48 你错了。 Bạn sai rồi. Nǐ cuò le.

49 你又错了。 Bạn lại sai rồi. Nǐ yòu cuò le.

50 你干什么呢? Bạn làm gì thế? Nǐ gàn shénme ne?

51 有什么事吗? Có việc gì không? Yǒu shénme shì ma?

52 糟糕! Hỏng bét rồi. Zāogāo!

53 真糟糕! Thật là xui xẻo. Zhēn zāogāo!

54 没见过你这种人。 Chưa từng gặp ai như bạn. Méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén.

55 那还用说。 Vậy mà còn nói. Nà hái yòng shuō.

56 那有什么难的? Có gì khó đâu. Nà yǒu shénme nán de?

57 你以为你是谁呀。 Bạn cho rằng bạn là ai chứ. Nǐ yǐwéi nǐ shì shuí ya.

58 你有病吗? Bạn có bị gì không? Nǐ yǒu bìng ma?

59 真是的。 Đúng thật là. Zhēn shì de.


Tham khảo

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP NHỮNG CÂU CHÚC TẾT HAY NHẤT BẰNG TIẾNG TRUNG:

1. Chúc mừng năm mới

新年快乐!Xīnniánkuàilè!

2. Chúc mọi việc thuận lợi

祝一切顺利!Zhùyīqièshùnlì!

3. Chúc bạn vạn sự như ý

祝你万事如意!Zhùnǐwànshìrúyì!


chuc-tet-bang-tieng-trung


4. Chúc bạn mạnh khỏe

祝你健康!Zhùnǐjiànkāng!

5. Chúc cụ sống lâu muôn tuổi

祝您万寿无疆!Zhùnínwànshòuwújiāng!

6. Chúc bạn gia đình hạnh phúc

祝你家庭幸福!Zhùnǐjiātíngxìngfú!

7. Chúc anh (chị) công tác thuận lợi

祝你工作顺利!Zhùnǐgōngzuòshùnlì!

8. Chúc bạn làm ăn phát tài

祝你生意兴隆!Zhùnǐshēngyìxīnglóng!

9. Chúc bạn may mắn

祝你好运!Zhùnǐhǎoyùn!

10. Cả nhà bình an

合家平安!Héjiāpíng’ān!

11. Chúc một nhà hòa thuận

一团和气! Yītuánhéqì!

12. Muốn sao được vậy

心想事成!Xīnxiǎngshìchéng!

13. Muốn gì được nấy

从心所欲!Cóngxīnsuǒyù!

14. Thuận buồm xuôi gió

一帆顺风!Yīfānshùnfēng!

15. Buôn may bán đắt

生意兴隆!Shēngyìxīnglóng!

16. Một vốn muôn lời

一本万利!Yīběnwànlì!

17. Thành công mọi mặt

东成西就!Dōngchéngxījiù!

18. Sự nghiệp phát triển

大展宏图!Dàzhǎnhóngtú!

19. Chúc phát tài

恭喜发财!Gōngxǐfācái!


Tổng hợp

Đọc tiếp »

  Trong giao tiếp bằng tiếng Trung, chúng ta thường sử dụng những câu nói khẩu ngữ đơn giản và dễ hiểu nhất để cuộc nói chuyện thật tự nhiên hơn. Hãy cùng học những câu khẩu ngữ sau và hãy xem bạn thường dùng những câu nào nhất nhé.

Tổng hợp những KHẨU NGỮ PHỔ BIẾN nhất trong tiếng Trung:


khau-ngu-tieng-trung

1. 你先请   Nǐ xiān qǐng: Mời chị trước

2. 我就是忍不住   wǒ jiùshì rěn bù zhù: Tôi thật không thể chịu được nữa

3. 别往心里去   bié wǎng xīnlǐ qù: Đừng để tâm

4. 我们该走了    Wǒmen gāi zǒule: Chúng ta phải đi thôi

5. 面对现实吧   miàn duì xiànshí ba: Đối diện sự thật đi

6. 咱们开始干吧   zánmen kāishǐ gàn ba: Chúng ta bắt tay vào làm chứ

7. 我真要累死了   wǒ zhēn yào lèi sǐle: Tôi thật sự mệt chết đi được

8. 我已尽力了   wǒ yǐ jìnlìle: Tôi đã gắng hết sức rồi

9. 真是那样吗   zhēnshi nàyàng ma: Thật là như vậy sao

10. 别跟我耍花招!   bié gēn wǒ shuǎhuāzhāo!: Đừng có giở mánh khóe với tao

11. 我不确切知道   Wǒ bù quèqiè zhīdào: Tôi không biết chắc chắn

12. 我不是跟你开玩笑的   wǒ bùshì gēn nǐ kāiwánxiào de: Tôi không đùa với bạn đâu

13. 太好了,太棒了。   tài hǎole, tài bàngle.: Giỏi quá, cừ quá!

14. 这主意真高明!   Zhè zhǔyì zhēn gāomíng!: Chủ ý này thật cao minh

15. 此话当真?   Cǐ huà dàngzhēn?: Bạn nói thật đây chứ?

16. 你帮了大忙   Nǐ bāngle dàmáng: Bạn đã giúp tôi rất nhiều

17. 我再也肯定不过。   wǒ zài yě kěndìng bùguò.: Tôi không thể chắc chắn được

18. 我支持你。   Wǒ zhīchí nǐ.: Tôi ủng hộ bạn

19. 我身无分文。   Wǒ shēn wú fēn wén.: Tôi không một đồng xu dính túi

20. 请注意!听着!   Qǐng zhùyì! Tīngzhe!: Xin chú ý! Lắng nghe!

21. 你尽管相信好了,尽管放心。   Nǐ jǐnguǎn xiāngxìn hǎole, jǐnguǎn fàngxīn.: Bạn cứ tin tưởng, cứ yên tâm

22. 我一直不太喜欢这东西   Wǒ yīzhí bù tài xǐhuān zhè dōngxī: Tôi vẫn luôn không thích nó

23. 看情况再说   kàn qíngkuàng zàishuō: Để xem tình hình hãy nói

24. 无论如何我还是得谢谢你   wúlùn rúhé wǒ háishì dé xièxiè nǐ: Dù sao tôi vẫn phải cảm ơn bạn

25. 一言为定   Yī yán wéi dìng: Nhất ngôn cửu đỉnh ( giữ lời hứa đấy)

26. 恭喜你,祝贺你。   gōngxǐ nǐ, zhùhè nǐ.: Chúc mừng bạn!


Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *