Template Tin Tức Mới Nhất

 CÙNG HỌC 15 CÂU GIAO TIẾP DỄ NHỚ KHI LÊN LỚP NHÉ CÁC BẠN YÊU TIẾNG TRUNG:

1. 我能进来吗? (wǒ nénɡ jìn lái mɑ ): Em có thể vào lớp không?

2. 请进。 (qǐnɡ jìn ): Mời vào

3. 请坐。 (qǐnɡ zuò ): Mời ngồi

4. 上课时间到了。 (shànɡ kè shí jiān dào le ): Đến giờ vào lớp rồi


tieng-trung-khi-len-lop

5. 打开书,翻到第20页。 (dǎ kāi shū  fān dào dì 20 yè ): Mở sách ra, lật sang trang 20

6. 课前我要点名。 (kè qián wǒ yào diǎn mínɡ ): Trước khi vào học cô sẽ điểm danh

7. 到! (dào ): Có ạ (khi điểm danh)

8. 每个人都拿到材料了吗? (měi ɡè rén dōu ná dào cái liào le mɑ ): Mọi người có tài liệu học chưa

9. 有不同意见吗? (yǒu bù tónɡ yì jiàn mɑ ): Còn có ý kiến khác không?

10. 你们跟上我讲的了吗? (nǐ men ɡēn shànɡ wǒ jiǎnɡ de le mɑ ): Các em có theo kịp bài giảng không

11. 我讲明白了吗? (wǒ jiǎnɡ mínɡ bɑi le mɑ ): Cô giảng có dễ hiểu không?

12. 你能再说一遍吗? (nǐ nénɡ zài shuō yī biàn mɑ ): Cô có thể nói lại lần nữa không

13. 有什么问题吗? (yǒu shén me wèn tí mɑ ): Còn có câu hỏi nào không?

14. 今天就讲到这里。 (jīn tiān jiù jiǎnɡ dào zhè lǐ ): Hôm nay giảng tới đây

15. 请在离开前把论文交上来。(qǐnɡ zài lí kāi qián bǎ lùn wén jiāo shànɡ lái ): Trước khi ra về thì nộp bài


Tham khảo


***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *