Template Tin Tức Mới Nhất

 Tổng hợp các Từ vựng tiếng Anh có trên mọi bài thi mà ai cũng cần phải biết:

tu-vung-tieng-Anh

1. attract (v): thu hút

2. contractual (adj): bằng khế ước

3. bride (n): cô dâu

4. groom (n): chú rể

5. on the other hand (idiom): mặt khác

6. develop (v): phát triển

7. suppose (v): cho là, tin rằng

8. precede (v): đến trước, đi trước

9. show the differences (v.phr): để cho thấy rằng những cái khác

10. survey (n): cuộc khảo sát

11. determine (v): xác định, quyết định

12. summary (n, adj): tóm tắt

13. maintain (v): duy trì

14. appearance (n): sự xuất hiện

15. confiding (adj): nhẹ dạ, cả tin

16. in fact/ (idiom): thật ra

17. majority (n): tuổi thành niên, đa số

18. wise (adj): sáng suốt

19. confide (v): giao phó

20. reject (v): không chấp thuận

21. sacrifice (v): hy sinh

22. significantly (adv): có ý nghĩa đặc biệt

23. obliged (adj): bắt buộc, cưỡng bức

24. demand (n,v): đi hỏi, cần

25. counterpart (n): bản đối chiếu

26. attitude (n): quan điểm

27. concern (n): mối quan tâm

28. finding (n): sự khám phá

29. generation (n): thế hệ

30. even (adv): thậm chí

31. grocery (n): hàng tạp hóa

32. nursing home (n): viện dưỡng lão

33. income (n): thu nhập

34. banquet (n): bữa ăn trọng thể

35. ancestor (n): ông bà, tổ tiên

36. blessing (n): phúc lành

37. schedule (v): sắp xếp

38. altar (n): bàn thờ

39. ceremony (n): nghi lễ

40. newly (adv): gần đây

41. envelop (n): bao, phong bì

42. exchange (v): trao đổi

43. process (n): quá trnh

44. covering (n): vật che phủ

45. conclusion (n): kết luận

46. meatball (n): thịt viên

47. wildlife (n): động vật hoang dã

48. conical (adj): có hình nón

49. diverse (adj): đa dạng

50. afford (v): có đủ sức

51. curriculum (n): chương trình giảng dạy

52. object (v): phản đối

53. dramatically (adv): đột ngột

54. solution (n): giải pháp

55. elderly (adj): cao tuổi

56. approximately (adv): độ chừng, xấp xỉ

57. overburden (v): đè nặng

58. strength (n): sức mạnh

59. expect (v): mong chờ

60. opinion (n): quan điểm

61. emotion (n): cảm xúc

62. fear (n): sự sợ hãi

63. likely (adj): có vẻ như, có thể

64. familiar (adj): quen thuộc

65. basically (adv): về cơ bản

66. in case/ (idiom): trong trường hợp

67. complicated (adj): phức tạp, rắc rối

68. require (v): cần đến, yêu cầu

69. patience (n): sự nhẫn nại

70. disappointing (adj): làm thất vọng

71. inability (n): sự bất lực

72. frustration (n): tâm trạng thất vọng

73. absolutely (adv): hoàn toàn

74. situation (n): trạng thái, vị trí

75. impression (n): ấn tượng

76. spouse (n): vợ hoặc chồng

77. advisory (adj): tư vấn

78. apologetic (adj): có lỗi

79. critical (adj): phê phán

80. convincing (adj): có sức thuyết phục

81. overcome (v): vượt qua

82. combination (n): sự kết hợp

83. brunch (n): (từ lóng) bữa nửa buổi

84. tend (v): có xu hướng/hướng đến

85. cereal (n): ngũ cốc

86. toast (n): bánh mì nướng

87. muffin (n): bánh nướng xốp

88. sausage (n): xúc xích

89. bacon (n): thịt lợn muối xông khói

90. overwhelm (v): tràn ngập

91. outermost (adj): phía ngoài cùng

92. socially (adv): thuộc xă hội

93. basic (adj): cơ bản

94. society (n): xă hội

95. arrange (v): sắp đặt

96. engagement (n): sự hứa hôn

97. consideration (n): sự suy xét

98. primarily (adv): chủ yếu

98. moreover (adv): hơn nữa, ngoài ra, vả lại

99. illegal (adj): bất hợp pháp

100. spiritual (adj): (thuộc ) tinh thần

101. fortune (n): vận may

102. extensive (adj): lớn về số lượng

103. permission (n): sự chấp nhận;giấy phép

104. attendance (n): số người dự

105. individual (n): cá nhân

106. equality (n): sự bình đẳng

107. measurement (n): sự đo lường

108. communication (n): giao tiếp

109. cultural (adj): (thuộc) văn hoá

110. unavoidable (adj): tất yếu

111. romance (n): sự lãng mạn

112. kindness (n): lòng tốt

113. considerate (adj): chu đáo

114. community (n): cộng đồng

115. particularly (adv): một cách đặc biệt

Tổng hợp 

Đọc tiếp »

TỔNG HỢP NHỮNG MẪU CÂU TIẾNG TRUNG THƯỜNG GẶP:

1 什么? Cái gì? Shénme?

2 怎么样? Thế nào? Zěnme yàng?

3 为什么? Tại sao? Vì sao? Wèishéme?

4 怎么回事? Việc gì vậy? Zěnme huí shì?

5 什么事? Việc gì? Shénme shì?

mau-cau-tieng-Trung-thuong-gap

6 多少? Bao nhiêu? Duōshǎo?

7 谁呀? Ai đấy? Ai thế? Shuí ya?

8 到了没有? Đã đến chưa? Dào le méiyǒu?

9 好吗? Được không? Tốt không? Khỏe không? Hǎo ma?

10 懂吗? Hiểu không? Dǒng ma?

11 在哪儿? Ở đâu? Zài nǎr?

12 知道。 Biết. Zhīdào.

13 不知道。 Không biết. Bù zhīdào.

14 我早知道了。 Tôi biết lâu rồi. Wǒ zǎo zhīdào le.

15 你怎么知道? Làm sao bạn biết được? Nǐ zěnme zhīdào?

16 不行。 Không được. Bù xíng.

17 哪儿。 Đâu. Nǎr.18 包在我身上。 Để tôi lo. Bāo zài wǒ shēn shang.

19 别拦着我。 Đừng ngăn cản tôi. Bié lán zhe wǒ.

20 我不甘心。 Tôi không cam lòng. Wǒ bù gānxīn.

21 怪不得呢。 Thảo nào. Không trách được. Guài bù dé ne.

22 就这么定了。 Cứ quyết định như thế. Jiù zhème dìng le.

23 谁怕谁呀。 Ai sợ ai chứ. Shuí pà shuí ya.

24 这回看你的了。 Lần này phải trông cậy vào anh rồi. Zhè huí kàn nǐ de le.

25 说真的。 Nói thật đó. Shuō zhēn de.

26 是啊,是啊。 Đúng vậy, đúng vậy. Shì a, shì a.

27 谁说不是呢。 Ai nói không phải chứ. Shuí shuō bú shì ne.

28 没法说。 Hết nói nổi. Méi fǎ shuō.

29 你怎么不早说呢? Sao bạn không nói sớm? Nǐ zěnme bù zǎo shuō ne?

30 我什么都不知道。 Tôi chẳng biết gì cả. Wǒ shénme dōu bù zhīdào.

31 再说吧。 Để sau hẵng nói. Zàishuō ba.

32 算了吧。 Thôi được rồi. Suàn le ba.

33 都怪你。 Đều do bạn cả. Dōu guài nǐ.

34 太好了。 Tốt quá rồi. Tài hǎo le.

35 她怎么了? Cô ta làm sao thế? Tā zěnme le?

36 请进。 Mời vào. Qǐng jìn.

37 请坐。 Mời ngồi. Qǐng zuò.

38 请这边坐。 Mời ngồi bên này. Qǐng zhè biān zuò.

39 请那边坐。 Mời ngồi bên kia. Qǐng nà biān zuò.

40 请随便。 Mời tự nhiên. Qǐng suíbiàn.

41 快请坐。 Mau mời ngồi. Kuài qǐng zuò.

42 随便坐吧。 Ngồi tự nhiên nhé. Suíbiàn zuò ba.

43 你先坐一会儿吧。 Bạn ngồi trước một lát đi, Nǐ xiān zuò yí huìr.

44 你先坐吧。 Bạn ngồi trước đi. Nǐ xiān zuò ba.

45 你坐一坐吧。 Bạn ngồi một lúc đi. Nǐ zuò yí zuò ba.

46 你怎么才来呀? Sao giờ bạn mới đến? Nǐ zěnme cái lái ya?

47 我听不懂。 Tôi nghe không hiểu. Wǒ tīng bù dǒng.

48 你错了。 Bạn sai rồi. Nǐ cuò le.

49 你又错了。 Bạn lại sai rồi. Nǐ yòu cuò le.

50 你干什么呢? Bạn làm gì thế? Nǐ gàn shénme ne?

51 有什么事吗? Có việc gì không? Yǒu shénme shì ma?

52 糟糕! Hỏng bét rồi. Zāogāo!

53 真糟糕! Thật là xui xẻo. Zhēn zāogāo!

54 没见过你这种人。 Chưa từng gặp ai như bạn. Méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén.

55 那还用说。 Vậy mà còn nói. Nà hái yòng shuō.

56 那有什么难的? Có gì khó đâu. Nà yǒu shénme nán de?

57 你以为你是谁呀。 Bạn cho rằng bạn là ai chứ. Nǐ yǐwéi nǐ shì shuí ya.

58 你有病吗? Bạn có bị gì không? Nǐ yǒu bìng ma?

59 真是的。 Đúng thật là. Zhēn shì de.

Tham khảo

Đọc tiếp »

 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT - TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG:

Trời nắng/trời quang 晴天 qíngtiān

Trời âm u 阴天 yīn tiān

Mưa 下雨 xiàyǔ

Tuyết rơi 下雪 xiàxuě

Trời nắng 出太阳 chūtàiyáng


tu-vung-tieng-Trung-thoi-tiet

Có sấm 打雷 dǎléi

Khô hanh 干燥 gānzào

Ẩm ướt 淋湿 línshī

Mát mẻ  liáng

Lạnh  lěng

Nóng  rè

Oi bức  mèn

Ấm áp 暖和 nuǎnhuo

Sương mù  wù

Chớp 闪电 shǎndiàn

Gió  fēng

Gió lốc/gió xoáy 龙卷风 lóngjuǎnfēng

Mưa phùn 毛毛雨 máomaoyǔ

Mưa rào 阵雨 zhènyǔ

Mưa bóng mây 太阳雨 tàiyángyǔ

Cầu vồng 彩虹 cǎihóng

Nhiều mây 多云 duōyún

Ít mây 少云 shǎo yún

Lạnh giá/lạnh buốt 冰冷 bīnglěng

Ban ngày 白天 báitiān

Ban đêm 黑夜 hēiyè

Nhiệt đới 热带 rèdài

Ôn đới 温带 wēndài


Tham khảo 

Đọc tiếp »

Thành công là đích đến mà chúng ta ai cũng đều muốn. Nhưng để có được thành công không phải là chuyện dễ dàng và cũng không phải ai cũng làm được. Nhưng chắc chắn một điều rằng, những người thành công luôn có những cố gắng, nổ lực và những thói quen tốt mà họ đã rèn luyện, tích lũy từng ngày để có được thành công như hiện tại. Bạn có muốn thành công và bạn đang trên đà tiến tới thành công, vậy bạn đã có những thói quen tốt của người thành công chưa. 

thoi-quen-cua-nguoi-thanh-cong

10 THÓI QUEN CỦA NGƯỜI SIÊU THÀNH CÔNG:

- Thói Quen 1: Đọc nhanh

Bắt đầu bằng cách nào đây?

Hãy bắt đầu tập luyện bằng 15 trang sách mỗi ngày, bạn sẽ thấy sự thay đổi nhanh chóng.


- Thói Quen 2: Tưởng tượng

Bắt đầu bằng cách nào đây?

Đọc những cuốn sách như “Điều khiển tâm lý học” của Maxwell Malts, “Nghĩ giàu làm giàu” của Napoleon Hill và “Khi người ta tư duy” của James Allen.


- Thói Quen 3: Ưu tiên

Bắt đầu bằng cách nào đây?

Hãy tìm ra duy nhất một việc quan trọng với bạn trong ngày hôm nay và làm nó ngay lập tức. Và đừng quên giới hạn thời gian cho những mục tiêu bạn đang theo đuổi. Sự giới hạn sẽ thôi thúc bạn hành động nhanh chóng để hoàn thiện chúng.


- Thói Quen 4: Quản lý tiền bạc

Bắt đầu bằng cách nào đây?

Đọc những cuốn sách kinh điển về quản lý tài chính như “Cha giàu cha nghèo” của Robert T.Kiyosaki, “Triệu phú thần tốc” của MJ Demarco.


- Thói Quen 5: Dậy sớm

Bắt đầu bằng cách nào đây?

Hãy thức dậy sớm hơn 1 giờ mỗi ngày, và thế là một năm bạn có thêm được 365 giờ - nó tương đương với hơn 2 tuần cơ đấy.

Vậy thì bạn còn chờ điều gì nữa? Hãy lên chuông báo thức đi.


- Thói Quen 6: Thiết lập mục tiêu

Bắt đầu bằng cách nào đây?

Viết ra những mục tiêu của bạn. Viết hết chúng ra và làm theo mỗi ngày. Những người viết mục tiêu của mình ra thường sẽ kiếm được gấp đôi so với những người chỉ suy nghĩ trong đầu.


- Thói Quen 7: Tập thể dục & ăn kiêng

Bắt đầu bằng cách nào đây?

Hãy chắc chắn rằng ngày nào bạn cũng tập thể dục và tập vào buổi sáng là tốt nhất.


- Thói Quen 8: Thấu hiểu bản thân

Bắt đầu bằng cách nào đây?

Luôn đặt ra câu hỏi rằng bản thân mình đang vui vì chuyện gì, buồn vì chuyện gì, nguyên nhân thật sự là do đâu. Giải quyết những cảm xúc tiêu cực từ gốc rễ, và duy trì, tạo ra những cảm xúc tích cực.


- Thói Quen 9: Kết nối

Bắt đầu bằng cách nào đây?

Kết giao với những người có cùng lối tư duy với bạn. Đọc những cuốn sách về kỹ năng xã hội cơ bản như “Đắc nhân tâm” của Dale Carnegie và lĩnh hội những kỹ năng giao tiếp tuyệt vời.


- Thói Quen 10: Đức tính

Bắt đầu bằng cách nào đây?

Viết ra những luật lệ nghiêm khắc cho bản thân, thành công sẽ đến khi bạn tuân theo chúng.


Đọc to những quy tắc này khi bạn thức dậy mỗi ngày, học tập, rèn ;uyện và sống theo những điều lý tưởng này


Tham khảo

Đọc tiếp »

TỔNG HỢP HƠN 40 THÀNH NGỮ VỀ NHỮNG LOÀI VẬT THÚ VỊ NHẤT TRONG TIẾNG ANH

1. Badger someone có nghĩa là: Mè nheo ai

2. Make a pig of oneself có nghĩa là: Ăn uống thô tục

3. An eager beaver có nghĩa là: Người tham việc

4. A busy bee có nghĩa là: Người làm việc lu bù

5. Have a bee in one's bonnet có nghĩa là: Ám ảnh chuyện gì

6. Make a bee-line for something có nghĩa là: Nhanh nhảu làm chuyện gì

7. The bee's knees có nghĩa là: Ngon lành nhất

8. An early bird có nghĩa là: Người hay dậy sớm


40-thanh-ngu-tieng-Anh


9. A home bird có nghĩa là: Người thích ở nhà

10. A lone bird/wolf có nghĩa là: Người hay ở nhà 

11. An odd bird/fish có nghĩa là: Người quái dị

12. A rare bird có nghĩa là: Của hiếm

13. A bird's eye view có nghĩa là: Nhìn bao quát/nói vắn tắt

14. Bud someone có nghĩa là: Quấy rầy ai

15. Take the bull by the horns có nghĩa là: Không ngại khó khăn

16. Have butterflies in one's stomach có nghĩa là: Nôn nóng

17. A cat nap có nghĩa là: Ngủ ngày

18. Lead a cat and dog life có nghĩa là: Sống như chó với mèo

19. Let the cat out of the bag có nghĩa là: Để lộ bí mật

20. Not have room to swing a cat có nghĩa là: Hẹp như lỗ mũi

21. Not have a cat in hell's chance có nghĩa là: Chẳng có cơ may

22. Play cat and mouse with someone có nghĩa là: chơi mèo vờn chuột

23. Put the cat among the pigeons có nghĩa là: làm hư bột hư đường

24. A dog in the manger có nghĩa là: cho già gặm xương (không muốn ai đó sử dụng cái mình ko cần)

25. Dog tired có nghĩa là: mệt nhoài

26. Top dog có nghĩa là: kẻ thống trị

27. A dog's life có nghĩa là: cuộc sống lầm than

28. Go to the dogs có nghĩa là: sa sút

29. Let sleeping dog's lie có nghĩa là: đừng khêu lại chuyện đã qua

30. Donkey's years có nghĩa là: thời gian dài dằng dặc

31. Do the donkey's work có nghĩa là: làm chuyện nhàm chán

32. A lame duck có nghĩa là: người thất bại

33. A sitting duck có nghĩa là: dễ bị tấn công

34. A cold fish có nghĩa là: người lạnh lùng

35. A fish out of water có nghĩa là: người lạc lõng

36. Have other fish to fry có nghĩa là: có chuyện fải làm

37. A fly in the ointment có nghĩa là: con sâu làm rầu nồi canh

38. Not hurt a fly có nghĩa là: chẳng làm hại ai

39. There are no flies on someone có nghĩa là: người ngôn lanh đáo để

40. Can't say boo to a goose có nghĩa là: hiền như cục đất

41. A wild goose chase có nghĩa là: cuộc tìm kiếm vô vọng

42. A guinea pig có nghĩa là: người tự làm vật thí nghiệm


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Bạn có biết người Trung Quốc thường nói những câu gì mỗi ngày không? Hãy cùng học những câu, cụm từ mà người bản xứ hay dùng mỗi ngày nhé: 

1. 等一等。(Děng yī děng.) : Chờ tý

2. 我迷路了。(Wǒ mílùle.) : Tôi bị lạc đường

3. 放手! (Fàngshǒu!) : Buông tay (đi đi)

4. 我也是。(Wǒ yěshì.) : Tôi cũng thế

5. 天哪! (Tiān nǎ!) : Chúa ơi 

6. 不行! (Bùxíng!) : Không được  

7. 来吧(赶快) :  (Lái ba ) : Đến đây 

8. 等一等。(Děng yī děng.) : Chờ tý


cau-noi-thuong-dung-tieng-Trung


9. 我同意。(Wǒ tóngyì.) : Tôi đồng ý 

10. 还不错。(Hái bùcuò.) : Không tồi

11. 还没。(Hái méi.) : Vẫn chưa 

12. 再见。(Zàijiàn.) : Hẹn gặp lại

13. 闭嘴! (Bì zuǐ!) : Câm mồm 

16. 让我来。(Ràng wǒ lái.) : Cho phép tôi

17. 安静点! (Ānjìng diǎn!) : Im lặng 

18. 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!) : Vui lên nào

19. 做得好! (Zuò dé hǎo!) : Làm tốt lắm 

20. 玩得开心! (Wán dé kāixīn!) : Chơi vui nhé 

21. 多少钱? (Duōshǎo qián?) : Bao nhiêu tiền

22. 我饱了。(Wǒ bǎole.) : Ăn no rồi

23. 我回来了。(Wǒ huíláile.) : Tôi về nhà rồi

24. 我迷路了。(Wǒ mílùle.) : Tôi bị lạc đường

25. 定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!) : Cẩn thận 

26.  我也一样。(Wǒ yě yīyàng.) : Tôi cũng thế

27. 这边请。(Zhè biān qǐng.) : Bên này

28. 您先。(Nín xiān.) : Mời ngài đi trước

29. 祝福你! (Zhùfú nǐ!) : Chúc phúc bạn

30. 跟我来。(Gēn wǒ lái.) : Đi theo tôi

31. 休想! (Xiūxiǎng) : Thôi quên đi

32. 祝好运! (Zhù hǎo yùn!) : Chúc may mắn

33. 我拒绝! (Wǒ jùjué!) : Tôi từ chối


70 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng

 

34. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.) : Tôi cam đoan 

35. 当然了! (Dāngránle!) : Chắc chắn rồi

36. 慢点! (Màn diǎn!) : Chậm thôi

37. 保重! (Bǎozhòng!) : Bảo trọng

38. 疼。(téng) : Đau quá 

39. 再试试。(Zài shì shì.) : Thử lại lần nữa

40. 当心。(Dāngxīn.) : Coi chừng

41. 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?) : Có việc gì thế 

42. 注意! (Zhùyì!) : Cẩn thận 

43. 干杯(见底) : ! (Gānbēi (jiàn dǐ) !) : Cạn ly –

44. 不许动! (Bùxǔ dòng!) : Đừng cử động 

45. 猜猜看? (Cāi cāi kàn?) : Đoán xem sao

46. 我怀疑。(wǒ huáiyí.) : Tôi hoài nghi

47. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.) : Tôi cũng nghĩ thế

48. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.) : Tôi độc thân

49. 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!) : Kiên trì cố gắng lên

50. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.) : Tôi đang ăn kiêng 

51. 不要紧。(Bùyàojǐn.) : Không có gì

52. 没问题! (Méi wèntí!) : Không vấn đề gì 

53. 就这样! (Jiù zhèyàng!) : Thế đó 

54. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.) : Sắp hết giờ rồi

55. 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?) : Có tin tức gì mới không 

56. 算上我。(suàn shàng wǒ.) : Tin tôi đi 

57. 别担心。(Bié dānxīn.) : Đừng lo lắng 

58. 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?) : Thấy đỡ hơn chưa? 

59. 我爱你! (Wǒ ài nǐ!) : Anh yêu em 

60. 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.) : Tôi là fan hâm mộ của anh ý

61. 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?) : Nó là của bạn à? 

62. 这很好。(Zhè hěn hǎo.) : Rất tốt 

63. 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?) : Bạn có chắc không? 

64. 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?) : Không làm không được sao? 

65. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.) : Anh ấy cùng tuổi với tôi

66. 给你。(Gěi nǐ.) : Của bạn đây

67. 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.) : Không ai biết cả 

68. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.) : Đừng căng thẳng

69. 太遗憾了! (Tài yíhànle!) : Tiếc quá

70. 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?) : Còn gì nữa không?


Tham khảo

Đọc tiếp »

 TẤT TẦN TẬT NHỮNG CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯỜNG NGÀY HAY NÓI NHẤT:

好久不见 /hǎojiǔ bú jiàn/ : lâu rồi không gặp 

不客气 / bú kèqì/ : đừng khách sao, không có có gì

 别打扰我 / bié dǎrǎo wǒ/ : đừng làm phiền tôi 4

辛苦你了/ xīnkǔ nǐ le/ : vất vả cho bạn rồi 5

回头再说吧 / huítóu zàishuō ba/ : để sau hẵng nói 

哪里哪里 / nǎlǐ nǎlǐ/ : đâu có đâu có 


khau-ngu-tieng-Trung-1

让开 / ràng kāi/ : tránh ra 

别逗我 / bié dòu wǒ/ : đừng đùa tôi nữa 

由你决定 / yóu nǐ juédìng/ : do bạn quyết định 

关你什么事 / guān nǐ shénme shì/ : không phải việc của bạn 

别管我 / bié guǎn wǒ/ : đừng quan tâm tôi 

这是他的本行 / zhè shì tā de běn háng/: đó là chuyên môn của cô ấy 

我会留意的 / wǒ huì liúyì de/ : tôi sẽ để ý đến 

我不在意 / wǒ bù zàiyì/ : tôi không quan tâm

 你真牛啊 / nǐ zhēn niú a/ : bạn thật là cừ/ thật là giỏi 

至于吗?/ zhìyú ma?/ : có đáng không 

算了吧 / suàn le ba/ : thôi bỏ đi 

你搞错了 / nǐ gǎo cuò le/ : bạn nhầm rồi 

你搞什么鬼?/ nǐ gǎo shénme guǐ?/ : bạn làm trò gì thế?

 有什么了不起 / yǒu shénme liǎobùqǐ/ : có gì mà ghê gớm 

别紧张 / bié jǐnzhāng/ : đừng lo lắng 

气死我了/ qì sǐ wǒ le/ : tức chết mất 

坚持下去 / jiānchí xiàqù/ : kiên trì 

还是老样子 / háishì lǎo yàngzi/ : vẫn như cũ thôi 

干得漂亮 / gàn dé piàoliang/ : làm được lắm

 不瞒你了 / bù mán nǐ le/ : không giấu gì bạn

 多亏你了/ duōkuī nǐ le/ : may mà có bạn 

别拦着我 / bié lánzhe wǒ/ : đừng cản tôi 

慢走 / màn zǒu/ : đi thong thả nhé 

让我试试吧 / ràng wǒ shì shì ba/ : để tôi thử đi.


Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *