Template Tin Tức Mới Nhất

 Tiếng Trung là một ngôn ngữ vô cùng thú vị và hữu ích trong cuộc sống. Nói tiếng Trung dễ cũng không dễ mà khó cũng không khó lắm so với những ngoại ngữ khác. Nếu học tiếng Trung đúng phương pháp và có một hướng đi rõ ràng, định hướng, bạn sẽ vô cùng yêu thích bộ môn này. Nói về ngữ pháp, ghép câu trong tiếng Trung cũng có những quy tắc. Do đó, nếu nắm rõ những quy tắc sau đây sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp hơn.

Hãy cũng học 99 QUY TẮC GHÉP CÂU TIẾNG TRUNG nhé!


quy-tac-ghep-cau-trong-tieng-Trung


1. Khuyên ai đừng làm gì: 不要+V: Đừng làm gì

VD + 这件事你不要对他说。

/ zhè jiàn shì nǐ bú yào duì tā shuō/

Chuyện này cậu đừng nói với anh ấy. 


 2. 小丽,以后不要和陌生人说话哦, 现在坏人很多!

/xiǎo lì  yǐ hòu bú yào hé mò shēng rén shuō huà o ,xiàn zài huài rén hěn duō/

Tiểu Lệ, về sau đừng nói chuyện với người lạ nữa nhé, bây giờ người xấu nhiều lắm! 


3. 快点起床啊,不要再睡啦!

/kuài diǎn qǐ chuáng ā  bú yào zài shuì là/

Mau dậy đi, đừng ngủ nữa! 


4.下次你不要再迟到了!

/xià cì nǐ bú yào zài chí dào le/

Lần sau cậu đừng có đến muộn nữa! 


5.下次小心点,不要犯错了!

/xià cì xiǎo xīn diǎn  bú yào fàn cuò le/

Lần sau cẩn thận, đừng mắc lỗi nữa! 


6. 你不要把负担加在他身上。

/nǐ bú yào bǎ fù dān jiā zài tā shēn shàng/

Cậu đừng đem gánh nặng đặt lên vai cậu ấy. 


7. 不要在别人背后说三道四!

/bú yào zài bié rén bèi hòu shuō sān dào sì/

Đừng ở sau lưng người khác mà nói này nói nọ!


8. 不要在抽烟了!

/bú yào zài chōu yān le/

Đừng hút thuốc nữa! 


9. 你不要骗我,我不会信你的!

/nǐ bú yào piàn wǒ  wǒ bú huì xìn nǐ de/

Anh đừng có gạt tôi nữa, tôi sẽ không tin anh đâu! 


10. 不要忘记你之前对我的承诺!

/bú yào wàng jì nǐ zhī qián duì wǒ de chéng nuò/

Đừng quên lời hứa của anh với em trước đây!


11. 今天能做的不要拖到明天。

/jīn tiān néng zuò de bú yào tuō dào míng tiān/

Việc hôm nay có thể làm đừng để đến ngày mai. 


12. 他只是跟你开玩笑,没有什么恶意,你不要放在心上!

/tā zhǐ shì gēn nǐ kāi wán xiào  méi yǒu shén me è yì  nǐ bú yào fàng zài xīn shàng/

Cậu ấy chỉ là đùa với cậu thôi, không có ác ý gì đâu, cậu đừng để bụng!



13. 不要骂他,这不是他的错。

/bú yào mà tā  zhè bú shì tā de cuò/

 Đừng mắng nó, đây không phải là lỗi của nó!


14. 不要为一点小事就吵起来。

/bú yào wèi yī diǎn xiǎo shì jiù chǎo qǐ lái/

Đừng vì chút chuyện nhỏ mà cãi nhau. 


15. 不要逼我发疯,我发起疯来我自己都会害怕!

/bú yào bī wǒ fā fēng  wǒ fā qǐ fēng lái wǒ zì jǐ dōu huì hài pà/

Đừng ép tôi phải điên lên, tôi điên lên đến tôi còn sợ đó!


16. 没事不要来找我,有事就更不要来找我

/méi shì bú yào lái zhǎo wǒ  yǒu shì jiù gēng bú yào lái zhǎo wǒ/

Không có việc gì thì đừng tới tìm tôi, có việc càng đừng nên tới tìm tôi!


17. 好了,都不要说了!

/hǎo le  dōu bù yào shuō le/

Được rồi, đừng nói nữa! 


18. 他是个神经病,你不要理他!

/tā shì gè shén jīng bìng  nǐ bú yào lǐ tā/

Anh ta là một kẻ thần kinh đó, cậu không cần để ý đến anh ta !


19. 不要再信他,他是个骗子。

/bú yào zài xìn tā  tā shì gè piànzi/

Đừng tin anh ta nữa, anh ta là một tên lừa gạt!


20. 没有必要就不要去打扰他。

/méi yǒu bì yào jiù bú yào qù dǎ rǎo tā/

Nếu không cần thiết thì đừng tới làm phiền anh ấy. 

...


Ngoài những quy tắc ghép câu trên, các bạn có những quy tắc nào nữa xin bổ sung thêm bên dưới bình luận, để chia sẻ cho những bạn đang học tiếng Trung khác nhé!

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết!


Tham khảo



***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *