Template Tin Tức Mới Nhất

 Chào các bạn! Trong bài viết này, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về chủ đề công xưởng - công nhân, giúp các bạn bổ sung thêm vào vốn tiếng Trung nhé!

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÔNG XƯỞNG - CÔNG NHÂN:


tieng-Trung-chu-de-cong-xuong-cong-nhan

1. 工厂 /gōngchǎng/: Công xưởng, xưởng, nhà máy

2. 经理 /jīnglǐ/: Quản lý, giám đốc

3. 总经理 /zǒng jīnglǐ/: Tổng giám đốc

4. 厂长 /chǎng zhǎng/: Xưởng trưởng, quản đốc

5. 班组长 /bānzǔ zhǎng/: Ca trưởng

6. 仓库保管员 /cāngkù bǎoguǎn yuán/: Thủ kho

7. 出纳员 /chūnà yuán/: Thủ quỹ

8. 技师 /jìshī/: Kỹ sư, kỹ thuật viên

9. 工段长 /gōngduàn zhǎng/: Công đoạn trưởng

10. 工人 /gōngrén/: Công nhân

11. 计件工 /jìjiàn gōng/: Công nhân hưởng lương theo sản phẩm

12. 临时工 /línshí gōng/: Công nhân thời vụ

13. 仓库 /cāngkù/: Kho

14. 出勤计时员 /chūqín jìshí yuán/: Nhân viên chấm công

15. 炊事员 /chuīshì yuán/: Nhân viên nhà bếp

16. 夜班 /yèbān/: Ca tối

17. 中班 /zhōng bān/: Ca giữa

18. 日班 /rì bān/: Ca ngày

19. 早班 /zǎo bān/: Ca sớm

20. 加班 /jiābān/: Tăng ca, làm thêm giờ

21. 开夜车 /kāiyèchē/: Làm đêm, làm thâu đêm

22. 工资水平 /gōngzī shuǐpíng/: Mức lương

23. 加班工资 /jiābān gōngzī/: Lương tăng ca, lương làm thêm giờ

24. 月工资 /yuè gōngzī/: Lương tính theo tháng

25. 日工资 /rì gōngzī/: Lương tính theo ngày


Tổng hợp


***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *