Template Tin Tức Mới Nhất

 Chào các bạn, hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học 40 cách diễn đạt thông dụng nhất trong tiếng Trung nhé!

40-cau-thong-dung-tieng-Trung

1. 无所谓: Wúsuǒwèi: Không thể nói là… / Không sao cả. 

2. 不在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý

3. 不由得: Bùyóude: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.

4.别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa 

5. 没说的: Méishuōde:Không cần phải nói, khỏi phải nói / 

6. 可也是: Kě yěshì:Có lẽ thế. Có lẽ là.

7. 吹了: Chuīle: Hỏng rồi, thôi rồi.

8. 可不/可不是: Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy. 

9. 不见得: Bùjiàn dé: Không chắc, chưa hẳn. 

10.对得起: Duìdeqǐ: Xứng đáng. 

11. 忍不住: Rěn bù zhù: Không nhịn đươc, không kìm được. 

12. 不怎么样: Bù zě me yàng: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả. 

13. ……过不去:Gēn...... Guòbuqù: Gây phiền phức, làm phiền cản trở. 

 

14. 时好时坏: Shí hǎo shí huài: Lúc tốt lúc xấu. 

15. 左说右说: Zuǒ shuō yòu shuō: Nói đi nói lại.

16. 不大不小: Bù dà bù xiǎ: Không lớn không nhỏ, vừa vặn

17. 忽高忽低: Hū gāo hū dī:Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống. 

18. 老的老,小的小: Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ. 

19. 东一句,西一句: Dōng yījù, xi yījù: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu. 

20. 说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau. 

21. 合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau. / Không hợp nhau. 

22. 划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá. 


23. 靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin. 

24.对得住/对不住: Duì de zhù/duì bù zhù: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi. 

25. 犯得着/犯不着: Fàndezháo/fànbuzhe: Đáng / không đáng. 

26. 怪得着/怪不着: Guài dezháo/guài bùzháo: Dáng trách / không thể trách, chả trách. 

27. 数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật. 

28. 遭透了: Zāo tòule: Hỏng bét, tồi tệ hết sức. 

29. 看透了: Kàntòule: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ). 

30. 吃透了: Chītòule: Hiểu thấu, hiểu rõ. 


31. 气得要死/要命: Qì dé yàosǐ/yàomìng: Giận muốn chết, giận điên người. 

32. 算不得什么: Suàn bùdé shénme: Không đáng gì.

33. 困得不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt.

34. 恨不得: Hènbude:Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong. 

35. 怪不得: Guàibùdé: Thảo nào, chả trách. 

36. 不得了: Bùdéliao:Nguy rồi, gay go rồi. 

37. 谈不到一块儿去:Tán bù dào yīkuàir qù: Không cùng chung tiếng nói. 

38. 一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngứng. 

39.说梦话:Shuō mènghuà: Nói mê, nói viển vông.

40. 说风凉话: Shuō fēngliánghuà:Nói mát, nói kháy.


Chúc các bạn học tiếng Trung thành công!


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese


***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***

0 comments:

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *