Template Tin Tức Mới Nhất

 Trong tiếng Việt, mỗi ngày chúng ta thường gặp những câu thành ngữ, tục ngữ trong giao tiếp. Trong tiếng Anh cũng vậy, để có thể nói được những câu thành ngữ, tục ngữ mà các bạn cần, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp cho các bạn tất tần tần:

thanh-ngu-tuc-ngu-tieng-anh
  1.  Every dog has its day: không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời. (hoặc Sông có khúc người có lúc)
  2. Dog - eat - dog : cạnh tranh khốc liệt.

  1. Out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng.
  2. Nothing ventured, nothing gains : được ăn cả, ngã về không
  3. Troubles never comes singly: phước bất trùng lai ,họa vô đơn chí
  4. Nothing ventured ,nothing gains đi một ngày đàng ,học một sàng khôn
  5. No pain no gain: có công mài sắt ,có ngày nên kim 
  6. When pigs fly: khi mặt trời mọc ở đằng tây. 
  7. Like a dog with two tails: vui như tết.
  8. Work like a dog: Làm việc cật lực. 
  9. Hit the books: học hành chăm chỉ. 
  10. Kill two birds with one stone: một mũi tên trúng hai đích.(Hoặc Nhất cử lưỡng tiện) 
  11. Love me, love my dog : Yêu người yêu cả cách đi. Ghét người ghét cả tông chi họ hàng!
  12. Bite the bullet: Ngậm đằng nuốt cay!
  13. Speak of the devil : nhắc Tào Tháo Tào Tháo đến!
  14. What goes around comes around: Gậy ông đập lưng ông
  15. Don't tar me with the same brush: đừng có vơ đũa cả nắm!
  16. Once in a blue moon: rất hiếm khi!
  17. You wint some, you lose some: được cái này mất cái kia
  18. What goes around comes around: nhân nào quả đấy
  19. Like father, like son: cha nào con nấy
  20. Out of sight, out of mind: xa mặc cách lòng
  21. Weather the storm: vượt qua giông bão
  22. Don’t Beat around the bush: đừng có lòng vòng, vào thẳng vấn đề đi.
  23. New one in,old one out: cái mới vào, cái cũ ra
  24. Every bean has its black: Nhân vô thập toàn
  25. Sleep like a dog: ngủ như chết
  26. You reap what you sow: gieo nhân nào gặt quả nấy.
  27. Watch pot never boils : Để ý nồi thì nồi không sôi
  28. One person’s meat is another person’s poison: cái sướng của người này là cái khổ của người khác
  29. No light, number 9 number 10 are the same. Tắt đèn, nhà ngói như nhà tranh.
  30. Don't judge a book by its cover : Đừng nhìn mặt mà bắt hình dong
  31. Tit for tat: ăn miếng trả miếng
  32. If you pay peanuts, you get monkeys: tiền nào của nấy
  33. When Greek meet Greek: vỏ quýt dày có móng tay nhọn
  34. A storm in a teacup: chuyện bé xé ra to
  35. Take a heavy toll on: thiệt hại nghiêm trọng về..
  36. Turn the blind eyes: ngoảnh mặt làm ngơ
  37. As fresh as a daisy: tươi như hoa
Sưu tầm

***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *