Chào các bạn, bạn đã từng vào quán trà sữa của người Trung Quốc và gọi những món đồ uống bằng tiếng Trung chưa?🧋Bạn có từng giao tiếp với họ bằng những từ vựng này chưa?
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KHI ĐI UỐNG TRÀ SỮA:
奶茶: /nǎichá/: Trà sữa
珍珠奶茶: /zhēnzhū nǎichá/: Trà sữa trân châu
抹茶奶茶: /mǒchá nǎichá/: Trà sữa matcha
果茶: /guǒ chá/: Trà hoa quả
乌龙奶茶: /wū lóng nǎichá/: Trà ô long
红茶: /hóngchá/: Hồng trà
芝士奶油奶茶: /zhīshì nǎiyóu nǎichá/: Trà sữa phô mai
黄金珍珠奶茶: /huángjīn zhēnzhū nǎichá/: Trà sữa trân châu hoàng kim
白珍珠奶茶: /bái zhēnzhū nǎichá/: Trà sữa trân châu trắng
焦糖奶茶: /jiāo táng nǎichá/: Trà sữa caramel
布丁奶茶: /bùdīng nǎichá/: Trà sữa pudding
Tham khảo
Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhà, học tiếng Trung online, từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***


0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!