Template Tin Tức Mới Nhất

 Mới đây, vào ngày 14/5/2025 vừa qua, là ngày bắt đầu của cuộc họp lớn Consenses 2025 với sự góp mặt của tiến sĩ Nicolas Kokkalis cùng rất nhiều các chuyên gia tải giỏi về kinh tế, tiền điện tử trên toàn thế giới. Đồng thời, cũng trong ngày nay, màn hình app Pi Network, nơi mà nhiều pioneers đang trông đợi thông báo nhất cũng đã xuất hiện tin tức trọng đại đầu tiên. Đó là việc ra mắt chương trình chiến lược Pi Network Ventures – Quỹ Đầu Tư 100 Triệu USD Hỗ Trợ Hệ Sinh Thái Pi

Pi Network Ventures là gì

Vậy thì Pi Network Ventures là gì và có ý nghĩa quan trọng gì đối với dự án mang tầm thế giới như Pi. Hãy cùng tìm hiểu sơ lược về Pi Network Ventures nhé các bạn!

1. Tổng Quan Về Quỹ Đầu Tư của chiếc lược Pi Network Ventures


Quy mô quỹ: 100 triệu USD, bao gồm cả Pi token và tiền mặt (USD).


Mục đích: Hỗ trợ các startup và doanh nghiệp thúc đẩy ứng dụng thực tế, tăng tính hữu dụng và mở rộng tầm ảnh hưởng của Pi.


Nguồn vốn: Được trích từ 10% Pi token đã phân bổ cho tổ chức Pi Foundation.


2. Mục Tiêu Chính của Pi Network Ventures


Tăng tính ứng dụng của Pi: Đầu tư vào các công ty tích hợp Pi vào sản phẩm, dịch vụ, hoặc trải nghiệm người dùng.


Thúc đẩy sản xuất thực tế: Hỗ trợ các dự án đưa quy trình sản xuất đời thực lên nền tảng Pi.


Gia tăng mức độ chấp nhận ngoài đời: Hỗ trợ các ứng dụng chứng minh giá trị thực tế và tính khả dụng của Pi coin.


3. Phạm Vi Đầu Tư


Giai đoạn đầu tư: Từ các startup giai đoạn đầu đến vòng Series B và các doanh nghiệp phát triển.


Ngành ưu tiên: Công nghệ nói chung (AI tạo sinh, ứng dụng AI, FinTech, thanh toán tích hợp, thương mại điện tử, mạng xã hội, thị trường trực tuyến, ứng dụng thực tế – cá nhân & doanh nghiệp) và các ứng dụng Web3.


4. Chiến Lược Đầu Tư


Tập trung chất lượng cao: Chọn lọc số lượng ít nhưng chất lượng cao các dự án có tiềm năng thực sự.


Tận dụng cộng đồng: Huy động sức mạnh từ cộng đồng Pioneers để tạo ra tác động quy mô lớn, thông qua các sự kiện như hackathon.


5. Lợi Ích Cho Các Dự Án Được Đầu Tư


Vốn và hỗ trợ chiến lược: Cung cấp cả tài chính và định hướng phát triển lâu dài.


Tiếp cận thị trường: Mở cửa vào hệ sinh thái Pi Network với hàng chục triệu người dùng thực, đã KYC, đến từ hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ.

 

Từ đó cho thấy, Pi Network Ventures là bước tiến quan trọng trong việc chuyển đổi Pi từ một đồng tiền được nắm giữ rộng rãi sang một đồng tiền được sử dụng rộng rãi. Đây là đòn bẩy lớn giúp thúc đẩy đổi mới, ứng dụng thực tế, và tăng giá trị cho cả cộng đồng Pi toàn cầu.


Xem chi tiết tại blog chính thức:

https://minepi.com/blog/pi-ventures/


Tải ngay app Pi Network và khai thác Pi trước khi cơ hội hiếm có này trôi qua, nhập mã mời:

phammy9999 (để được tăng 1 Pi, không nhập mã sẽ không có 1 Pi nà)


TRANSLATE:


Recently, on May 14, 2025, the Consenses 2025 conference began with the participation of Dr. Nicolas Kokkalis and many other experts in economics and cryptocurrencies around the world. At the same time, on this day, the Pi Network app screen, where many pioneers are waiting for the announcement, also saw the first important news. That is the launch of the Pi Network Ventures strategic program - a 100 Million USD Investment Fund to Support the Pi Ecosystem


So what is Pi Network Ventures and what is its significance to a world-class project like Pi. Let's take a brief look at Pi Network Ventures!


1. Overview of the Pi Network Ventures Investment Fund


Fund size: 100 million USD, including Pi tokens and cash (USD).


Purpose: Support startups and businesses to drive real-world applications, increase Pi's usefulness, and expand its reach.


Funding: From 10% of Pi tokens allocated to the Pi Foundation.


2. Pi Network Ventures' Primary Goals


Increase Pi's usability: Invest in companies that integrate Pi into their products, services, or user experiences.


Fuel real-world production: Support projects that bring real-world production processes to the Pi platform.


Increase real-world adoption: Support applications that demonstrate Pi's real-world value and usability.


3. Investment Scope


Investment Stage: From early-stage startups to Series B and growing businesses.


Priority Sectors: General Technology (Generative AI, Applied AI, FinTech, Integrated Payments, E-Commerce, Social Networks, Online Marketplaces, Real-World Applications – Personal & Enterprise) and Web3 Applications.


4. Investment Strategy


High Quality Focus: Select a small but high-quality number of projects with real potential.


Community Leverage: Mobilize the power of the Pioneers community to create large-scale impact, through events such as hackathons.


5. Benefits for Invested Projects


Capital and Strategic Support: Provide both financial and long-term development direction.


Market Access: Open to the Pi Network ecosystem with tens of millions of real, KYC-certified users from over 200 countries and territories.


From there, Pi Network Ventures is an important step in transforming Pi from a widely held coin to a widely used coin. This is a great lever to promote innovation, practical applications, and increase value for the entire global Pi community.


See details on the official blog:


https://minepi.com/blog/pi-ventures/


Download the Pi Network app now and mine Pi before this rare opportunity passes, enter the invitation code:


phammy9999 (to get 1 Pi, if you do not enter the code, you will not get 1 Pi)

Đọc tiếp »

 Từ vựng tiếng Trung đi đôi với  (fan)

từ vựng tiếng Trung có 饭

1. 米饭 (mǐfàn) -Cơm trắng

2. 炒饭 (chǎofàn) -Cơm chiên

3. 吃饭 (chīfàn) -Ăn cơm

4. 晚饭 (wǎnfàn) -Bữa tối

5. 早饭 (zǎofàn) -Bữa sáng

6. 午饭 (wǔfàn) -Bữa trưa

7. 盒饭 (héfàn) -Cơm hộp

8. 饭店 (fàndiàn) -Nhà hàng, quán ăn

9. 饭碗 (fànwǎn) -Bát ăn cơm

10. 饭桌 (fànzhuō) -Bàn ăn


Tham khảo


TRANSLATE: 


Chinese Vocabulary with 饭 (fan)


1. 米饭 (mǐfàn) -White rice

2. 炒饭 (chǎofàn) -Fried rice

3. 吃饭 (chīfàn) -Eat rice

4. 晚饭 (wǎnfàn) -Dinner

5. 早饭 (zǎofàn) -Breakfast

6. 午饭 (wǔfàn) -Lunch

7. 盒饭 (héfàn) -Lunch box

8. 饭店 (fàndiàn) -Restaurant, eatery

9. 饭碗 (fànwǎn) -Rice bowl

10. 饭桌 (fànzhuō) -Dining table


References


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese

Đọc tiếp »

 Chào các tín đồ yêu tiếng Trung, bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng đi đôi với /fèi nhé. Hãy cùng học thôi nào!

từ vựng tiếng Trung

TỪ VỰNG ĐI ĐÔI VỚI / fèi:


免费 (miǎnfèi): miễn phí

电费 (diànfèi): tiền điện

水费 (shuǐfèi): tiền nước

浪费 (làngfèi): lãng phí

话费 (huàfèi): phí gọi điện thoại

花费 (huā fèi): tiêu phí

收费 (shōu fèi): thu phí

学费 (xuéfèi): học phí

费用 (fèiyòng): chi tiêu

邮费 (yóufèi): phí bưu điện

油费 (yóufèi): chi phí xăng xe

生活费 (shēnghuó fèi): sinh hoạt phí

手续费 (shǒuxù fèi): phí thủ tục

停车费 (tíng chē fèi): phí đỗ xe

费时间 (fèi shíjiān): phí thời gian

煤气费 (méiqì fèi): tiền gas

费力 (fèilì): mất công sức

运费 (yùnfèi): phí vận chuyển


Tổng hợp


TRANSLATE:


Hello Chinese lovers, today's article will summarize the vocabulary that goes with 费/fèi. Let's learn together!


VOCABULARY THAT GOES WITH 费/ fèi:


免费 (miǎnfèi): free


电费 (diànfèi): electricity bill


水费 (shuǐfèi): water bill


浪费 (làngfèi): waste


话费 (huàfèi): telephone call fee


花费 (huā fèi): expense


收费 (shōu fèi): toll


学费 (xuéfèi): tuition


费用 (fèiyòng): spending


邮费 (yóufèi): postage fee


油费 (yóufèi): gas expense


生活费 (shēnghuó) fèi): living expenses


手续费 (shǒuxù fèi): procedure fee


停车费 (tíng chē fèi): parking fee


费时间 (fèi shíjiān): time fee


煤气费 (méiqì fèi): gas fee


费力 (fèilì): effort


运费 (yùnfèi): transportation fee


Summary


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese


Đọc tiếp »
 Tổng hợp từ vựng tiếng Trung với chủ đề về: CÁC THƯƠNG HIỆU ĐỒ ĂN NỔI TIẾNG TẠI TRUNG QUỐC

tiếng Trung về đồ ăn nổi tiếng ở Trung Quốc

1. 麦当劳 (màidāngláo) -McDonald's
2. 肯德基 (kěndéjī) -KFC
3. 必胜客 (bìshèngkè) -Pizza Hut
4. 海底捞 (hǎidǐlāo) -Lẩu Haidilao
5. 黄焖鸡米饭 (huángmènjī mǐfàn) -Cơm gà om Huangmen
6. 乡村基 (xiāngcūnjī) -Country Style Cooking (Chuỗi đồ ăn nhanh)
7. 兰州拉面 (lánzhōu lāmiàn) -Mì kéo Lan Châu
8. 真功夫 (zhēngōngfu) -Zhēn Gōngfū (Chuỗi đồ ăn nhanh)
9. 蜜雪冰城 (mìxuě bīngchéng) -Mixue Bingcheng
10. 永和大王 (yǒnghé dàwáng) -Yonghe King (Chuỗi sữa đậu nành)

Tổng hợp

TRANSLATE:

Summary of Chinese vocabulary with the topic: FAMOUS FOOD BRANDS IN CHINA

1. 麦当劳 (màidāngláo) -McDonald's
2. 肯德基 (kěndéjī) -KFC
3. 必胜客 (bìshèngkè) -Pizza Hut
4. 海底捞 (hǎidǐlāo) -Haidilao Hot Pot
5. 黄焖鸡米饭 (huángmènjī mǐfàn) -Huangmen Braised Chicken Rice
6. 乡村基 (xiāngcūnjī) -Country Style Cooking (Fast Food Chain)
7.兰州拉面 (lánzhōu lāmiàn) - Lanzhou Pulled Noodles
8. 真功夫 (zhēngōngfu) -Zhēn Gōngfū (Fast Food Chain)
9. 蜜雪冰城 (mìxuě bīngchéng) -Mixue Bingcheng
10. 永和大王 (yǒnghé dàwáng) -Yonghe King (Soy Milk Chain)

Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese



Đọc tiếp »

Chào các bạn, bài viết hôm nay Cuộc Sống giản Đơn 123 sẽ tổng hợp tất cả những từ vựng tiếng Trung với chủ đề về CÁC QUỐC GIA.

Cùng học nhé các tín đồ yêu tiếng Trung

từ vựng tiếng Trung về các quốc gia

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG về CHỦ ĐỀ: QUỐC GIA - 国家 /Guójiā

1. 越南 (Yuènán) -Việt Nam

2. 俄罗斯 (Éluósī) -Nga

3. 中国 (Zhōngguó) -Trung Quốc

4. 老挝 (Lǎowō) -Lào

5. 加拿大 (Jiānádà) -Canada

6. 美国 (Měiguó) -Mỹ

7. 英国 (Yīngguó) -Anh

8. 缅甸 (Miǎndiàn) -Myanmar

9. 文莱 (Wénlái) -Brunei

10. 法国 (Fǎguó) -Pháp


11. 意大利 (Yìdàlì) -Ý

12. 日本 (Rìběn) -Nhật Bản

13. 韩国 (Hánguó) -Hàn Quốc

14. 印度 (Yìndù) -Ấn Độ

15. 菲律宾 (Fēilǜbīn) -Philippines

16. 泰国 (Tàiguó) -Thái Lan

17. 马来西亚 (Mǎláixīyà) -Malaysia

18. 新加坡 (Xīnjiāpō) -Singapore

19. 印度尼西亚 (Yìndùníxīyà) -Indonesia

20. 巴基斯坦 (Bājīsītǎn) -Pakistan


21. 孟加拉国 (Mèngjiālāguó) -Bangladesh

22. 柬埔寨 (Jiǎnpǔzhài) -Campuchia

23. 朝鲜 (Cháoxiǎn) -Triều Tiên

24. 阿联酋 (Āliánqiú) -Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất


Tổng hợp


TRANSLATE:


Hello everyone, today's article Simple Life 123 will summarize all Chinese vocabulary with the topic of COUNTRIES.


Let's learn together, Chinese lovers


CHINESE on the TOPIC: COUNTRIES - 国家 /Guójiā


1. 越南 (Yuènán) -Vietnam


2. 俄罗斯 (Éluósī) -Russia


3. 中国 (Zhōngguó) -China


4. 老挝 (Lǎowō) -Laos


5. 加拿大 (Jiānádà) -Canada


6. 美国 (Měiguó) -USA


7. 英国 (Yīngguó) -UK


8. 缅甸 (Miǎndiàn) -Myanmar


9. 文莱 (Wénlái) -Brunei


10. 法国 (Fǎguó) - France



11. 意大利 (Yìdàlì) - Italy


12. 日本 (Rìběn) - Japan


13. 韩国 (Hánguó) - Korean


14. 印度 (Yìnquy) - India


15. 菲律宾 (Fēilǜbīn) - Philippines


16. 泰国 (Taiguó) -Thailand


17. 马来西亚 (Mǎláixīyà) -Malaysia


18. 新加坡 (Xīnjiāpō) -Singapore


19. 印度尼西亚 (Yìnquyníxīyà) -Indonesia


20. 巴基斯坦 (Bājīsītǎn) -Pakistan



21. 孟加拉国 (Mèngjiālāguó) -Bangladesh


22. 柬埔寨 (Jiǎnpǔzhài) - Cambodia


23. 朝鲜 (Chôoxiǎn) -North Korea


24. 阿联酋 (Āliánqiú) -United Arab Emirates



Synthetic


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese

Đọc tiếp »

 Tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề về: ĐỒ ĂN HÀN QUỐC

tiếng Trung về đồ ăn Hàn Quốc

1. 冷面 (lěng miàn) -Mì lạnh

2. 紫菜包饭 (zǐcài bāo fàn) -Kimbap

3. 辣炒年糕 (là chǎo niángāo) - Bánh gạo cay tokbokki

4. 泡菜 (pào cài) -Kim chi

5. 荞麦面 (qiáomài miàn) -Mì đen

6. 豆浆汤 (dòu jiāng tāng) -Canh tương đậu

7. 人参鸡汤 (rénshēn jī tāng) -Canh gà hầm sâm

8. 海鲜煎饼  (hǎixiān jiānbǐng) -Bánh kếp hải sản


Tham khảo


TRANSLATE:


Summary of Chinese vocabulary on the topic: KOREAN FOOD


1. 冷面 (lěng miàn) - Cold noodles

2. 紫菜包饭 (zǐcài bāo fàn) - Kimbap

3. 辣炒年糕 (là chǎo niángāo) - Spicy rice cake tteokbokki

4. 泡菜 (pào cài) - Kimchi

5. 荞麦面 (qiáomài miàn) - Black noodles

6. 豆浆汤 (dòu jiāng tāng) - Bean paste soup

7. 人参鸡汤 (rénshēn jī tāng) - Ginseng chicken soup

8.海鲜煎饼  (hǎixiān jiānbǐng) -Seafood Pancake


References


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CÓ CHỦ ĐỀ VỀ HƯƠNG VỊ CỦA THỨC ĂN:

tiếng Trung về vị thức ăn

1.  (là) -Cay

2.  (suān) -Chua

3.  (xián) -Mặn

4.  (tián) -Ngọt

5.  (kǔ) -Đắng

6.  (sè) -Chát

7.  (xīng) -Tanh

8.  (chòu) -Hôi, thối

9.  (xiāng) -Thơm

10.  (dàn) -Nhạt

11.  (xiān) -Tươi

12.  (nì) -Béo, ngấy

13.  (yìng) -Cứng

14.  (ruǎn) -Mềm

15.  (gān) -Khô

16. 霉味 (méiwèi) -Mùi mốc

17. 热腾腾 (rèténgténg) -Nóng hổi

18. 脆生生 (cuìshēngshēng) -Giòn tan


Chúc các bạn học tiếng Trung thành công nhé!


TRANSLATE:


SUMMARY OF CHINESE VOCABULARY ABOUT THE FLAVOR OF FOOD:


1. 辣 (là) - Spicy


2. 酸 (suān) - Sour


3. 咸 (xián) - Salty


4. 甜 (tián) - Sweet


5. 苦 (kǔ) - Bitter


6. 涩 (sè) - Acrid


7. 腥 (xīng) - Fishy


8. 臭 (chòu) - Stinky


9. 香 (xiāng) - Fragrant


10. 淡 (dàn) - Bland


11. 鲜 (xiān) - Fresh


12.腻 (nì) - Fatty, greasy


13. 硬 (yìng) - Hard


14. 软 (ruǎn) - Soft


15. 干 (gān) - Dry


16. 霉味 (méiwèi) - Musty


17. 热腾腾 (rèténgténg) - Hot


18. 脆生生 (cuìshēngshēng) - Crispy


Good luck in learning Chinese!


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *